Quyết chí,ý chí,chí hướng
HT
Quyết chí,ý chí,chí hướng
HT
Viết 3 thành ngữ, tục ngữ có tiếng “ chí” với nghĩa ý muốn bền bỉ theo đuổi mục đích tốt
đẹp.
Xếp các từ có tiếng chí sau đây vào hai nhóm: chí phải, ý chí, chí lí, chí thân, chí khí, chí tình, chí hướng, chí công, quyết chí.
a) Chí có nghĩa là rất, hết sức (biểu thị mức độ cao nhất): M : chí phải.........................
b) Chí có nghĩa là ý muốn bền bỉ theo đuổi một mục đích tốt đẹp: M: ý chí........................
Tìm các từ chí:
- Từ chí có nghĩa là rất, hết sức:.........................................................
- Từ chí có nghĩa là ý muốn bến bỉ theo đuổi một mục đích tốt đẹp:..................
câu hỏi:chứa tiếng chí hoặc trí như sau :a có 2 câu hỏi:1 ý muốn bền bỉ theo đuổi đến cùng một mục đích tốt đẹp .... 2: khả năng suy nghĩ và hiểu biết....
Tìm các từ:
a) Chứa tiếng chí hoặc trí, có nghĩa như sau:
- Ý muốn bền bỉ theo đuổi đến cùng một mục đích tốt đẹp.
- Khả năng suy nghĩ và hiểu biệt,
b) Chứa tiếng có vần ươn hoặc ương, có nghĩa như sau:
- Cố gắng tiến lên để đạt tới mức cao hơn, tốt đẹp hơn.
- Tạo ra trong trí óc hình ảnh những cái không có ở trước mắt hay chưa từng có.
Xếp các từ có tiếng chí sau đây vào hai nhóm trong bảng:chí phải , ý chí, chí lí , chí thân , chí khí, chí tình, chí hướng, chí công, quyết chí.
Chí có nghĩa là rất,hết sức[biểu thị mức độ cao nhất] M:chí phải | |
Chí có nghĩa là ý muốn bền bỉ theo đuổi một mục đích tốt đẹp M:ý chí |
Tìm các từ :
a) Chứa tiếng chí hoặc trí, có nghĩa như sau :
- Ý muốn bền bỉ theo đuổi đến cùng: ........................
- Khả năng suy nghĩ và hiểu biết: ..........................
b) Chứa tiếng có vần ươn hoặc ương, có nghĩa như sau :
- Cố gắng tiến lên để đạt tới mức cao hơn, tốt đẹp hơn:...................................
- Tạo ra trong trí óc hình ảnh những cái không có ở trước mắt hay chưa từng có:.................................
Những từ ghép có tiếng “chí” mang nghĩa “bền bỉ theo một mục đích tốt đẹp” là:
Chí hướng
Chí công
quyết chí
chí lý
chí tình
ý chí
Tìm các từ:
a) Chứa tiếng bắt đầu bằng l hoặc n, có nghĩa như sau :
- Không dữ vững được ý chí, thiếu kiên trì trước khó khăn, trở ngại
- Mục đích cao nhất, tốt đẹp nhất mà người ta lí tưởng phấn đấu để đạt tới
- Không theo được đúng đường, đúng hướng phải đi
b) Chứa tiếng có vần im hoặc iêm, có nghĩa như sau :
- Vật dùng để khâu vá, một đầu có mũi nhọn, một đầu có lỗ xâu chỉ
- Giảm bớt hao phí tiền của, sức lực, thời gian, trong sản xuất hoặc sinh hoạt
- Bộ phận trung tâm của hệ tuần hoàn nằm bên trái lồng ngực