xuất sắc,xuất chúng,thông minh,sáng dạ,thần đồng,tài năng,siêu sao,vượt trội,hơn người
chị có nhiêu đây thôi nha em
từ đồng nghĩa là:xuất chúng,tài hoa,tài ba,giỏi giang,tài năng,tài tình,thông minh,sáng dạ,nhanh trí,kiệt xuất,
mình tìm được từng này thôi
Còn trái nghĩa từ (học giỏi) là gì vậy