các số liệu về kênh đào Xuy - ê ( Ai Cập ) nối địa trung hải được cho trong bảng 1 và bảng 2
a) trong bảng 1 , các số liệu ở năm 1955 tăng thêm ( hay giảm bớt ) bao nhiêu so với năm 1869 ( năm khánh thành kênh đào ) ?
b) nhờ đi qua kênh đào Xuy - ê mỗi hành trình trong bảng 2 giảm bớt được bao nhiêu kilomet ?
Các số liệu về kênh đào Xuy–ê (Ai Cập) nối Địa Trung Hải và Hồng Hải được cho trong bảng 1 và bảng 2.
Trong bảng 1, các số liệu ở năm 1955 tăng thêm (hay giảm bớt) bao nhiêu so với năm 1869 (năm khánh thành kênh đào)?
Bảng 1
Kênh đào Xuy–ê | Năm 1869 | Năm 1955 |
Chiều rộng mặt kênh | 58m | 135m |
Chiều rộng đáy kênh | 22m | 50m |
Độ sau của kênh | 6m | 13m |
Thời gian tàu qua kênh | 48 giờ | 14 giờ |
Bảng 2
Hành trình | Qua mũi Hảo Vọng | Qua kênh Xuy–ê |
Luân Đôn – Bom–bay | 17400km | 10100km |
Mác–xây – Bom-bay | 16000km | 7400km |
Ô–đét-xa – Bom–bay | 19000km | 6800km |
Các số liệu về kênh đào Xuy-ê (Ai Cập) nối Địa Trung Hải và Hồng Hải được cho trong bảng 1 và bảng 2.
a) Trong bảng 1, các số liệu ở năm 1955 tăng thêm (hay giảm bớt) bao nhiêu so với năm 1869 (năm khánh thành kênh đào) ?
b) Nhờ đi qua kênh đào Xuy-ê, mỗi hành trình trong bảng 2 giảm bớt được bao nhiêu kilômét ?
giúp mình với ! thanks!!
Ccasc số liệu về kênh đào Xuy-ê (Ai Cạp) nối địa trung hải và hồng hải được được cho trong bảng 1 và 2.
a ) trong bảng 1, các số liệu năm 1955 tăng thêm (hay giảm bớt) bao nhiêu so với năm 1869 (năm khánh thành kênh đào)?
b ) nhờ đi qua kênh đàoXuy ê, mỗi hành trình trong bảng 2 giảm bớt được bao nhiêu km?
Bảng 1
Kênh đào Xuy ê - năm 1869 - năm 1955
Chiều rộng mặt kênh - 58m - 135m
Chiều rọng đáy kênh - 6m - 13m
Độ sâu của kênh - 6m - 13m
Thờigian tàuqua kênh - 48 giờ - 14 giờ
Bảng 2
Hànhtrìnn-qua mũi Hảo Vọng-qua kênh xuyê
Luon đôn - bom bay - 17400km- 10100 km
Mác xây - bom bay- 16000km - 7400 km
Ô đét xa-bom bay - 19000km - 6800 km
Các số liệu về kênh đào Xuy–ê (Ai Cập) nối Địa Trung Hải và Hồng Hải được cho trong bảng 1 và bảng 2.
Nhờ đi qua kênh đào Xuy–ê mỗi hành trình trong bảng 2 giảm bớt được bao nhiêu kilômét?
Bảng 1
Kênh đào Xuy–ê | Năm 1869 | Năm 1955 |
Chiều rộng mặt kênh | 58m | 135m |
Chiều rộng đáy kênh | 22m | 50m |
Độ sau của kênh | 6m | 13m |
Thời gian tàu qua kênh | 48 giờ | 14 giờ |
Bảng 2
Hành trình | Qua mũi Hảo Vọng | Qua kênh Xuy–ê |
Luân Đôn – Bom–bay | 17400km | 10100km |
Mác–xây – Bom-bay | 16000km | 7400km |
Ô–đét-xa – Bom–bay | 19000km | 6800km |
các số liệu về kênh đào Xuy-ê (Ai Cập)nối Địa Trung Hải và Hồng Hải đươc cho trong bảng 1 và bảng 2.
a,trong bẳng 1,các số liệu ở năm 1955 tăng thêm(hay giảm bớt)bao nhiêu so với năm 1869(năm khánh thành kênh đào)?
b,nhờ đi qua kênh đào Xuy-ê,mỗi hành trình trong bảng 2 giảm bớt được bao nhiêu kilomet?
bảng1
kênh đào xuy-ê | năm 1869 | năm 1955 |
chiều rộng mặt kênh | 58m | 135m |
chiều rộng đấy kênh | 22m | 50m |
độ sâu của kênh | 6m | 13m |
thời gian tàu qua kênh | 48 giờ | 14 giờ |
bảng2
hành trình | qua mũi Hải Vọng | qua kênhXuy-ê |
luân đôn-bom bay | 17400km | 10100km |
mác xây-bom bay | 16000km | 7400km |
ô đét xa-bom bay | 19000km | 6800km |
các số liệu về kênh dào xuy-ê nối địa trung hải và hông hải được trong bang 1 và bảng 2
a. trong bang 1 cac so liệu o năm 1955 tăng thêm hay giam bot bao nhiêu so voi năm 1869 năm khanh thanh kênh đào ?
b. nhỏ đi qua kênh đào suy-ê mỗi hành trình trong bảng 2 giảm bớt được bao nhiêu km?
bảng 1
kênh đào suy-ê | năm 1869 | năm 1955 |
chiều rộng mặt kênh | 58m | 135m |
chiều rộng đáy kênh | 22m | 50m |
độ sâu của kênh | 6m | 13m |
thoi gian tau qua kenh | 48h | 14h |
bảng 2
hành trình | qua mũi hảo vọng | qua kênh suy-ê |
luân đôn-bom bay | 17400km | 10100km |
mác xây-bom bay | 16000km | 7400km |
ô đét sa -bom bay | 19000km | 6800km |
Lợi ích từ kênh đào Xuy-ê
Các số liệu về kênh đào Xuy-ê (Ai Cập) nối biển Địa Trung Hải và biển Hồng Hải được cho trong bảng 1 và bảng 2 sau đây.
Bảng 1:
Bảng 2:
2. Các số liệu về kênh đào Xuy - ê ( Ai Cập ) nối Dịa Trung Hải và Hồng Hải được cho trong bảng 1 và bảng 2 Trong bảng 1, các số liệu ở năm 1955 tăng thêm hay (hay giảm bớt) bao nhiêu so với năm 1869 (năm khánh thành kênh đào) ? Nhờ đi qua kênh đào Xuy - ê , mỗi hành trình trong bảng 2 giảm bớt được bao nhiêu ki-lô-mét ? Bảng 1 :
Kênh đào Xuy -ê | Năm 1869 | Năm 1955 |
Chiều rộng mặt kênh | 58m | 135m |
Chiều rộng đáy kênh | 22m | 50m |
Độ sâu của kênh | 6m | 13m |
Thời gian tàu qua kênh | 48h | 14h |
Bảng 2 :
Hành trình | Qua mũi Hảo Vọng | Qua kênh Xuy-ê |
Luân Đôn - Bom - bay | 17 400km | 10 100km |
Mác - xây - Bom - bay | 16 000km | 7 400km |
Ô - đét - xa - Bom - bay | 19 000km | 6 800km |