756 = CLVI
4998 = không có vì số la mã không cho phép viết quá 3 lần
14000 = không có vì số la mã không cho phép viết quá 3 lần
29 = XXIX
19 = XIX
301 = CCCI
Chắc chắn 100% nhé bạn. Tick đúng giúp mình nhé!
756 = CLVI
4998 = không có vì số la mã không cho phép viết quá 3 lần
14000 = không có vì số la mã không cho phép viết quá 3 lần
29 = XXIX
19 = XIX
301 = CCCI
Chắc chắn 100% nhé bạn. Tick đúng giúp mình nhé!
Số 2003 trong số la mã là gì
Số 2112003 trong số la mã là gì
thế nào là số la mã, quy luật của số la mã la gì
a) ( 1 + 1 x 2 ) x 10 so với ( 10 + 10 x 20 ) x 1
b) 1/1 + 1/1 x 2/2 so với 1 + 1 x 2
c) 1+2-3+4-5+6-7+8-9 so với 0+1-2+3-4+5-6+7-8+9
d) Viết số La Mã lớn nhất mà bạn cho đó chắc chắn đó là số la mã lớn nhất ( cấm cộng , trừ , nhân , chia )
e) Viết số La Mã nhỏ nhất mà bạn cho đó chắc chắn đó là số la mã nhỏ nhất ( cấm cộng , trừ , nhân , chia )
f) Viết các số La Mã nhiều chữ nhất
g) Viết các số La Mã ít chữ nhất
h) Viết số La Mã trung bình
i) Viết các số sau thành chữ số La Mã : 9, 49, 69, 490, 409, 449, 494, 609, 690, 669, 696, 1999, 2999, 3999,
i.2) Viết các số sau thành chữ số La Mã ( tui khẳng định chắc chắn ghi được ): 4000, 9000, 10.000, 1.000.000
100 viết thành số La Mã thế nào ?
50 viết thành số La Mã thế nào ?
200 viết thành số La Mã thế nào ?
500 viết thành số La Mã thế nào ?
1000 viết thành số La Mã thế nào ?
100 viết thành số La Mã thế nào ?
50 viết thành số La Mã thế nào ?
200 viết thành số La Mã thế nào ?
500 viết thành số La Mã thế nào ?
1000 viết thành số La Mã thế nào ?
chữ M trong số La Mã là gì?
chữ N trong số La Mã là gì?
Có thể em chưa biết : Trong toán học các chữ số La Mã từ 4000 trở lên , chẳng hạn có số 19 520 , Người ta viết XIXmDXX ( chữ m biểu thị một nghìn , m là chữ số đầu tiên của từ mille, tiếng latinh là một nghìn .
Dựa vào kiến thức trên : Hãy viết các số sau bằng các chữ số La Mã : 7203 , 123123 , 9651
Đọc các số la mã sau xiv,xxvi
Viết số sau thành số la mã 17, 25
Viết số La Mã có nhiều số nhất
Viết số La Mã lớn nhất
Viết số La Mã nhỏ nhất
Viết số La Mã ít chữ số nhất
Viết số sau thành số La Mã : 1.000.000.000 , 1.000.000 , 1.000 , 1