Đáp án D
9 20 = 0 , 45 11 4 = 2 , 75 490 280 = 1 , 75 24 125 = 0 , 192
Đáp án D
9 20 = 0 , 45 11 4 = 2 , 75 490 280 = 1 , 75 24 125 = 0 , 192
Các phân số 9 20 ; 11 4 ; 490 280 ; 24 125 được viết dưới dạng số thập phân theo lần lượt là :
A. 0,45;0,192;2,65;1,76
B. 0,19;0,45;2,75;1,75
C. 0,069;0,877;1,92;2,75
D. 0,45;2,75;1,75;0,192
Các phân số 69 1000 ; 8 77 100 ; 34567 10 4 được viết dưới dạng số thập phân theo lần lượt là
A. 0,69; 0,877; 3,4567
B. 0,69; 8,77; 3,4567
C. 0,069; 0,877; 3,4567
D. 0,069; 8,77; 3,4567
Các phân số 69 1000 ; 8 77 100 ; 34567 10 4 được viết dưới dạng số thập phân theo lần lượt là
A. 0,69;0,877;3,4567
B. 0,69;8,77;3,4567
C. 0,069;0,877;3,4567
D. 0,069;8,77;3,4567
Các phân số 69 1000 ; 8 77 100 ; 34567 10 4 được viết dưới dạng số thập phân theo lần lượt là
A. 0,69;0,877;3,4567
B. 0,69;8,77;3,4567
C. 0,069;0,877;3,4567
D. 0,069;8,77;3,4567
Giải thích vì sao các phân số sau viết được dưới dạng số thập phân vô hạn tuần hoàn rồi viết chúng dưới dạng đó:
1/6; -5/11; 4/9; -7/18
Bài 4. Phân số \(\dfrac{167}{100}\)được viết dưới dạng số thập phân là :
A. 0,0167 B. 0,167 C. 1,67 D. 16,7
Câu 20: Quy đồng mẫu hai phân số 7/ 4 ; 9 /15 với mẫu số nhỏ nhất. Ta được các phân số lần lượt là : A. 12 35 ; 45 45 B. 35 12 ; 45 45 C. 70 24 ; 90 90 D. 45 12 ; 35 35
a) Viết các số thập phần 1,32; 0,005; -12,012 dưới dạng phân số
b) Viết các phân số 3/5, 15/16, -24/15 dưới dạng số thập phân
Cho các phân số và hỗn số: ; ; ; ;
a) Viết các phân số và hỗn số trên dưới dạng số thập phân;
b) Sắp xếp các số thập phân tìm được ở câu a theo thứ tự tăng dần