Lời giải:
Ở người, các nhân tố môi trường ảnh hưởng rõ nhất vào giai đoạn phôi thai
Đáp án cần chọn là: A
Lời giải:
Ở người, các nhân tố môi trường ảnh hưởng rõ nhất vào giai đoạn phôi thai
Đáp án cần chọn là: A
Giai đoạn nào trong quá trình phát sinh cá thể người chịu ảnh hưởng rõ nhất của các nhân tố môi trường?
A. Giai đoạn sau sơ sinh.
B. Giai đoạn sơ sinh.
C. Giai đoạn phôi thai.
D. Giai đoạn trưởng thành.
Trong quá trình phát triển ở người, các nhân tố môi trường có ảnh hưởng rõ nhất vào giai đoạn?
A. phôi thai
B. sơ sinh
C. sau sơ sinh
D. trưởng thành
Cho các giai đoạn sau:
⦁ Hình thành tinh trùng và trứng
⦁ Thụ tinh (giao tử đực kết hợp với giao tử cái tạo thành hợp tử)
⦁ Cơ thể mới lớn lên và tiếp tục quá trình sinh giao tử
⦁ Phát triển phôi thai ( họp tự phát triển thành cơ thể mới)
Quá trình sinh sản hữu tính ở động vật gồm mấy giai đoạn?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Chú thích sơ đồ sau bằng cách sử dụng các thông tin tương ứng với các chữ cái cho phù hợp
a. biến thái hoàn toàn
b. không qua biến thái
c. qua biến thái
d. giai đoạn phôi
e. giai đoạn hậu phôi
f. giai đoạn sau sinh
g. biến thái không hoàn toàn
Phương án trả lời đúng là:
A. 1-a, 2-c, 3-b, 4-g, 5-d, 6-e, 7-d, 8-f
B. 1-b, 2-c, 3-g, 4-a, 5-d, 6-f, 7-d, 8-e
C. 1-c, 2-b, 3-g, 4-a, 5-d, 6-f, 7-d, 8-e
D. 1-b, 2-c, 3-g, 4-a, 5-d, 6-e, 7-d, 8-f
Sơ đồ bên mô tả một số giai đoạn của chu trình nito trong tự nhiên. Trong các phát biểu sau, có bao nhiêu phát biểu đúng?
1. Giai đoạn (a) do vi khuẩn phản nitrat hóa thực hiện
2. Giai đoạn (b) và (c) đều do vi khuẩn nitrit hóa thực hiện
3. Nếu giai đoạn (d) xảy ra thì lượng nito cung cấp cho cây sẽ giảm.
4. Giai đoạn (e) do vi khuẩn cố định đạm thực hiện
A. 1
B. 4
C. 2
D. 3
Câu 12: Nhận xét nào dưới đây về mối quan hệ giữa sinh trưởng và phát triển của cơ thể sống là không đúng:
A. Sự sinh trưởng tạo tiền đề cho sự phát triển
B. Tốc độ sinh trưởng diễn ra không đồng đều ở các giai đoạn phát triển khác nhau
C. Ba giai đoạn sinh trưởng và phát triển chính là giai đoạn hợp tử, giai đoạn phôi và giai đoạn hậu phôi
D. Sự sinh trưởng và phát triển của cơ thể luôn liên quan mật thiết với nhau, đan xen lẫn nhau và luôn luôn liên quan đến môi trường sống
Ở động vật đẻ trứng, sự sinh trưởng và phát triển của giai đoạn phôi theo trật tự?
A. Hợp tử → mô và các cơ quan → phôi
B. Phôi → hợp tử → mô và các cơ quan
C. Phôi → mô và các cơ quan → hợp tử
D. Hợp tử → phôi → mô và các cơ quan
Sơ đồ về các giai đoạn hô hấp hiếu khí ở thực vật: Glucozơ → đường phân → Chu trình Crep → (x) → ATP. Dấu (x) trong sơ đồ trên là giai đoạn nào của quá trình hô hấp hiếu khí
A. (x): Lên men etylic
B. (x): Chuỗi truyền điện tử
C. (x): Lên men lactic
D. (x): Chu trình Calvin
Sơ đồ về các giai đoạn hô hấp hiếu khí ở thực vật: Glucozơ → đường phân → Chu trình Crep → (x) → ATP. Dấu (x) trong sơ đồ trên là giai đoạn nào của quá trình hô hấp hiếu khí.
A. (x): Lên men etylic
B. (x): Chuỗi truyền điện tử
C. (x): Lên men lactic
D. (x): Chu trình Calvin