Chọn A.
Trong chuyển động tròn đều, tốc độ góc ω là góc quét được trong một đơn vị thòi gian: ω = 2π/T và ω = 2πf (với T và f lần lượt là chu kỳ và tần số)
Chọn A.
Trong chuyển động tròn đều, tốc độ góc ω là góc quét được trong một đơn vị thòi gian: ω = 2π/T và ω = 2πf (với T và f lần lượt là chu kỳ và tần số)
Các công thức liên hệ giữa tốc độ góc ω với chu kỳ T và giữa tốc độ góc ω với tần số f trong chuyển động tròn đều là:
A. ω = 2 π / T , ω = 2 πf
B. ω = 2 πT , ω = 2 π / f
C. ω = 2 πT , ω = 2 π / f
D. ω = 2 π / T , ω = 2 π / f
Các công thức dùng để thể hiện sự liên hệ giữa tốc độ góc ω với chu kỳ T và giữa tốc độ góc ω với tần số f trong chuyển động tròn đều là gì ?
Tìm các cặp công thức đúng, liên hệ giữa tốc độ góc ω với chu kì T và với tần số f trong chuyển động tròn đều.
A. ω = 2 π / T và ω = 2 π f
B. ω = 2 π T và ω = 2 π f
C. ω = 2 π T và ω = 2 π / f
D. ω = 2 π / T và ω = 2 π / f
Một vật chuyển đồng tròn đều trên quỹ đọa có bán kính r, biểu thức nào sau đây thể hiện mối liên hệ giữa tốc độ góc ω , tốc độ dài (v), chu kì quay (T) và tần số (f)?
A. v = ω r = 2 πfr = 2 π T r
B. v = ω r = 2 πTr = 2 π f r
C. v = ω r = 2 π f r = 2 π T r
D. v = ω r = 2 π f R 2 = 2 π T r
Một vật chuyển động tròn đều với chu kì T, tần số góc ω, số vòng mà vật đi được trong một giây là f. Chọn hệ thức đúng.
A. ω = 2 π T
B. ω = 2 π f
C. T = ω f
D. T = 1 f 2
Chỉ ra cặp công thức đúng, liên hệ giữa tốc độ góc với tốc độ dài và giữa gia tốc hướng tâm với tốc độ dài của chất điểm chuyển động tròn đều.
A. v = ω r; a h t = v 2 r B. v = ω r ; a h t = v 2 r
C. v = ω r; a h t = v 2 r D. v = v = ω r ; a h t = v 2 r
Một chất điểm chuyển động tròn đều thực hiện một vòng mất 4s . vận tốc góc của chất điểm là?
A. ω = π/2 (rad/s)
B. ω = 2/π (rad/s)
C. ω = π/8 (rad/s)
D. ω = 8π (rad/s)
Một ròng rọc chuyển động tròn đều với tốc độ góc ω, hai điểm A và B nằm trên cùng bán kính R của một ròng tọc như hình vẽ. Điểm A ngoài vành của ròng rọc có vận tốc vA = 2,4 m/s. Điểm B cách A 10 cm có vận tốc vB = 0,8 m/s. Coi ròng rọc chuyển động đều quanh trục. Tốc độ góc ω và bán kính R của ròng rọc lần lượt là
A.8 rad/s và 15 cm
B.16 rad/s và 5 cm
C.16 rad/s và 15 cm
D.8 rad/s và 5 cm
Một ròng rọc chuyển động tròn đều với tốc độ góc ω, hai điểm A và B nằm trên cùng bán kính R của một ròng tọc như hình vẽ. Điểm A ngoài vành của ròng rọc có vận tốc v A = 2,4 m/s. Điểm B cách A 10 cm có vận tốc v B = 0,8 m/s. Coi ròng rọc chuyển động đều quanh trục. Tốc độ góc ω và bán kính R của ròng rọc lần lượt là:
A. 8 rad/s và 15 cm.
B. 16 rad/s và 5 cm.
C. 16 rad/s và 15 cm
D. 8 rad/s và 5 cm