Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài
Hiền Gia

các công thức hiện tại đơn , hiện tại tiếp diễn 

các bạn giúp mình với

Nguyễn Mai Hương
21 tháng 9 2018 lúc 12:55

https://hochay.com/thi-hien-tai-don-trong-tieng-anh-cd?

Link htđ

..army

..xĩ i

Thì Hiện Tại Tiếp Diễn

1. Cách dùng:

Cách dùngVí dụ
Diễn tả một việc đang diễn ra ngay tại thời điểm nói

Stephanie is preparing for dinner at the moment.
(Thời điểm này, Stephanie đang chuẩn bị cho buổi tối)

Mang nghĩa phàn nàn, thì hiện tại tiếp diễn thường đi cùng với always để bày tỏ ý phàn nàn về một hành động tiêu cực thường lặp đi lặp lại, gây khó chịu cho người khác.

Amanda! You are always going to work late!
(Amanda, cô lúc nào cũng đi trễ hết!)

Diễn đạt một hành động sắp xảy ra trong tương lai gần, một kế hoạch đã lên lịch sẵn

I'm visiting my grandparents next month.
(Tôi sẽ đi thăm ông bà vào tháng tới)

Diễn tả một hành động hoặc sự việc nói chung đang diễn ra nhưng không nhất thiết phải thực sự diễn ra ngay lúc nói

I've got a lot of assignment this semester. I'm doinga research, too.
(Học kỳ này tôi có nhiều bài tập phải làm lắm, tôi cũng đang làm nghiên cứu nữa)

Lưu ý: Không dùng thì hiện tại tiếp diễn với các động từ chỉ sự nhận thức như: see, hear, understand, know, , want, glance, feel, think, smell, love, hate, realize, seem, remember, forget,

 2. Cấu trúc:

- Thể khẳng định:

S + be + V-ing + + O + …

Chủ ngữĐộng từ to be
Iam
he/ she/ itis
they/ you/ weare

Ví dụ:

am walking to school.

(Tôi đang đi bộ tới trường)

They are driving to New York.

(Họ đang lái xe tới New York)

- Thể phủ định:

S + be + not + V-ing + O + …

Chủ ngữĐộng từ to be
Iam not
he/ she/ itisn't (is not)
they/ you/ wearen't (are not)

Ví dụ:

You aren't doing your homework, don't tell lie.

(Con không có làm bài tập, đừng xạo với mẹ)

He isn't working at the moment.

(Hiện tại anh ấy không có làm việc)

- Thể nghi vấn:

Dạng yes/no: be + S+ V-ing + O + …?

Dạng có từ để hỏi: Wh- + be + S + V-ing + O + …? 

Ví dụ:

Are they talking about the lastest version of iPhone?

(Có phải họ đang nói về phiên bản mới nhất của iPhone không?)

What are you doing here Ms. Grambird?

(Cô đang làm cái gì ở đây vậy cô Grambird?)

3. Dấu hiệu nhận biết:

Trong câu thường có các từ: Now, at present, at the moment, right now, still, look!, Listen! (những câu mệnh lệnh cách có dấu chấm than (!))

Và các từ như today, this week, this month, these days để diễn tả nghĩa tương lai.

Ví dụ:

Look! the dog is running out.

(Coi kìa! Con chó đang chạy ra)

I’m going to New York after I finish this course.

(Tôi sẽ tới New York sau khi hoàn thành khoá học này)
 

Thì Hiện Tại Đơn

1. Cách dùng:

Cách dùngVí dụ

Thì hiện tại đơn được dùng để diễn tả một chân lý, một sự thật hiển nhiên

The sun rises in the East.
(Mặt trời mọc ở hướng Đông.)

Thì hiện tại đơn được dùng để diễn tả một thói quen, một hành động xảy ra thường xuyên ở hiện tại

get up early every morning.
(Tôi dậy sớm mỗi buổi sáng.)

Thì hiện tại đơn được dùng để diễn tả hành động, sự việc tương lai sẽ xảy ra theo thời gian biểu hoặc chương trình, kế hoạch đã được định trước theo thời gian biểu

The train leaves at seven tomorrow morning.
(Chuyến tàu sẽ rời đi lúc bảy giờ sáng mai.)

Thì hiện tại đơn dùng trong các mệnh đề trạng ngữ chỉ thời gian với ý nghĩa tương lai

I will go to bed after I finish my homework.
(Tôi sẽ đi ngủ sau khi tôi làm xong bài tập)

2. Cấu trúc:

- Thể khẳng định:

S + V + O +…

Động từ ở thì hiện tại bao gồm:

+ Động từ to be:

Chủ ngữĐộng từ to be
Iam
he/ she/ itis
you/ we/ theyare

Ví dụ:

am a student. (Tôi là một học sinh.)

He is a doctor. (Anh ấy là một bác sĩ.)

We are teachers. (Chúng tôi là giáo viên.)

+ Động từ thường:

Chủ ngữĐộng từ thường
I/ we/ you/ theyđộng từ nguyên mẫu
he/ she/ itđộng từ thêm '-s' hoặc '-es'

Ví dụ:

We have bread for breakfast every morning.

(Chúng tôi ăn bánh mì cho bữa sáng mỗi buổi sáng.)

She cooks dinner every night.

(Cô ấy nấu bữa tối mỗi đêm.)

- Thể phủ định:

+ Động từ to be và động từ khiếm khuyết :

S + V + not + O + ….

Ví dụ:

He is not (isn’t) a good student.

(Anh ấy không phải là một học sinh giỏi.)

cannot (can’t) swim.

(Tôi không thể bơi.)

+ Động từ thường:

S + don’t/doesn’t + bare Infinitive + O + …

Chủ ngữTrợ động từ
I/ we/ you/ theydon't
he/ she/ itdoesn't 

Ví dụ:

She does not (doesn’t)  coffee.

(Cô ấy không thích cà phê.)

They don’t want new shirts.

(Họ không muốn áo mới.)

- Thể nghi vấn:

+ Động từ to be và động từ khiếm khuyết:

V + S + O + …?

(Từ để hỏi) + V + S + O + …? 

Ví dụ:

Am I bad at cooking?

(Tôi có dở nấu ăn không?)

Can you help me with my homework?

(Bạn có thể giúp tôi làm bài tập về nhà được không?)

How is your mother? 

(Mẹ bạn thế nào rồi?

+ Động từ thường:

Do/Does + S + bare Infinitive + O + … ?

(Từ để hỏi) + do/does + S + bare infinitive + O + …? 

Ví dụ:

Do I look  a clown?

(Nhìn tôi có giống một thằng hề không?)

Does she get what she wants?

(Cô ấy có đạt được những gì cô ấy muốn không?)

What does Mr. Smith do

(Ông Smith làm nghề gì?) 

3. Quy tắc thêm "s/-es":

• Động từ ở ngôi thứ 3 khi chia thì hiện tại đơn sẽ phải thêm hậu tố "-s/-es":

- Thêm -s vào đằng sau hầu hết các động từ: plays, works, talks, feels, gets,…

- Thêm -es vào các động từ có tận cùng là -ch, -sh, -x, -s, -o, -y: watches; misses; washes; fixes;…

- Đối với các động từ có tận cùng là phụ âm + -y, ta bỏ -y và thêm -ies: studies

- Một số động từ bất quy tắc: goes; does; has.

• Cách phát âm phụ âm cuối -s/-es:

Chú ý các phát âm phụ âm cuối này phải dựa vào phiên âm quốc tế chứ không dựa vào cách viết.

- Đọc là /s/: Khi từ có tận cùng là các phụ âm /f/, /t/, /k/, /p/

- Đọc là /iz/: Khi từ có tận cùng là các âm /s/, /z/, /∫/, /t∫/, /ʒ/, /dʒ/ (thường có tận cùng là các chữ cái ce, x, z, sh, ch, s, ge)

- Đọc là /z/: Khi từ có tận cùng là nguyên âm và các phụ âm còn lại

4. Dấu hiệu nhận biết:

Các từ nhận biết thì hiện tại đơn thường là: các từ chỉ mức độ (always, often, usually, sometimes, never), all the time, now and then, once in a while, every day/week/month/ year, on [ngày], …

Các từ bắt đầu mệnh đề chỉ thời gian (tương lai): when, while, as soon as, until, before, …

Ví dụ:

He goes to school everyday.

We will wait until the rain stops.

Nguyễn Chí Minh
21 tháng 9 2018 lúc 13:01

Hiện tại đơn: S + V(s:es)

Hiện tại tiếp diễn: S + be + V-ing

Nhock Ma
21 tháng 9 2018 lúc 13:24

HTD.

Động từ thường,+S+Vo/s/es

                            -S+do/does+not+Vo

                             ?Do/Does+S+Vo?

Động từ tobe ,+S+tobe+N/Adj

                         -S+tobe+not +N/Adj

                         ?Tobe+S+N/Adj?

khoi my
21 tháng 9 2018 lúc 15:27

1.Công thức thì HTTD

Khẳng địnhS + am / is / are + V-ing + O.
Phủ địnhS + am / is / are + not + V-ing + O.
Nghi vấn

Am / Is / Are + S + V-ing + O?

Yes, S + am / is / are.

No, S + am / is / are + not.

thì HTĐ

Thể

Động từ “tobe”

Động từ “thường”

Khẳng định

S + am/is/are + ……

I + am

He, She, It  + is

You, We, They  + are

E.g.1:  I am a student. (Tôi là học sinh.)

S + V(s/es) + ……

I, You, We, They  +  V (nguyên thể)

He, She, It  + V (s/es)

E.g.1:  He always swim in the evening. (Anh ấy luôn đi bơi vào buổi tối.)

Phủ định

S + am/is/are + not +

is not = isn’t ;

are not = aren’t

E.g.: She is not my friend. (Cô ấy không phải là bạn tôi.)

S + do/ does + not + V (nguyên thể)

do not = don’t

does not = doesn’t

E.g.: He doesn't work in a shop. (Anh ta không làm việc ở cửa tiệm.)

Nghi vấn

Yes – No question (Câu hỏi ngắn) 

Q: Am/ Are/ Is  (not) + S + ….?

A: Yes, S + am/ are/ is.

     No, S + am not/ aren’t/ isn’t. 

E.g.:  Are you a student?

Yes, I am. / No, I am not.

Wh- questions (Câu hỏi có từ để hỏi)

Wh- + am/ are/ is  (not) + S + ….?

E.g.:

a) What is this? (Đây là gì?)

b) Where are you? (Bạn ở đâu thế?)

Yes – No question (Câu hỏi ngắn)

Q: Do/ Does (not) + S + V(ng.thể)..?

A: Yes, S + do/ does.

      No, S + don’t/ doesn’t.

E.g.:  Do you play tennis?

Yes, I do. / No, I don’t.

Wh- questions (Câu hỏi có từ để hỏi)

Wh- + do/ does (not) + S + V(nguyên thể)….?

E.g.:

a) Where do you come from? (Bạn đến từ đâu?)

b) What do you do? (Cậu làm nghề gì  vậy?)

học tốt ^-^


Các câu hỏi tương tự
Bùi Thị Thùy Dương
Xem chi tiết
Trần Diệp Chi
Xem chi tiết
Song Tử
Xem chi tiết
Thư Hoàng
Xem chi tiết
Võ Ngọc Xuân Mai
Xem chi tiết
Quỳnh Anh
Xem chi tiết
phuong thao
Xem chi tiết
bé cody
Xem chi tiết
cô pé tinh nghịch
Xem chi tiết