Doctor
Nurse
Teacher
Engineer
Waiter
Waitress
Deginer
Chef
Vendor
Employees
Vietnam
Malaysia
Singapore
Thailand
Laos
England
America
Brazil
Canada
Australia
Hạng | Quốc gia | Diện tích (km²) | Tỉ lệ mặt nước (%) | Dân số (người) 2009 | Mật độ dân số (người/km2) 2009 | GDP danh nghĩa (triệu USD) 2009 | GDP/người (USD) 2009 | GDP/diện tích (USD) 2009 | Tiền nội tệ | Chỉ số HDI 2009 | Thủ đô | Thành phố lớn nhất |
1 | ![]() | 1.860.360 | 4,85 | 231.591.670 | 124,5 | 539.377 | 2.329 | 289.932 | Rupiah | 0,697 | Jakarta | Jakarta |
2 | ![]() | 676.578 | 3,06 | 60.003.503 | 88,7 | 34.262 | 571 | 50.560 | Kyat | 0,578 | Naypyidaw | Yangon |
3 | ![]() | 513.120 | 0,43 | 66.982.746 | 130,5 | 263.979 | 3.941 | 514.459 | Baht | 0,778 | Bangkok | Bangkok |
4 | ![]() | 331.212 | 1,27 | 87.232.210 | 263,4 | 93.164 | 1.068 | 281.282 | Đồng | 0,704 | Hà Nội | Hà Nội |
5 | ![]() | 330.803 | 0,36 | 27.763.309 | 83,9 | 192.955 | 6.950 | 583.293 | Ringgit | 0,796 | Kuala Lumpur và Putrajaya | Kuala Lumpur |
6 | ![]() | 300.000 | 0,61 | 92.217.391 | 124,5 | 161.196 | 1.748 | 537.320 | Peso Philippines | 0,758 | Manila | Quezon |
7 | ![]() | 236.800 | 2,53 | 6.318.284 | 26,7 | 5.598 | 886 | 23.640 | Kip | 0,545 | Vientiane | Vientiane |
8 | ![]() | 181.035 | 2,50 | 14.154.948 | 78,2 | 10.871 | 768 | 60.049 | Riel | 0,571 | Phnom Penh | Phnom Penh |
9 | ![]() | 14.874 | ? | 1.114.229 | 74,9 | 556 | 499 | 37.381 | Đô la Mỹ | 0,513 | Dili | Dili |
10 | ![]() | 5.765 | 8,67 | 409.872 | 71,1 | 10.405 | 25.386 | 1.804.857 | Đô la Brunei | 0,866 | Bandar Seri Begawan | Bandar Seri Begawan |
11 | ![]() | 705 | 1,44 | 5.009.236 | 7.105,3 | 182.231 | 36.379 | 258.483.688 |
1. VietNam /ˌvjɛtˈnɑːm / – Việt Nam
Việt Nam có tên chính xách là Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam nằm phía đông bán đảo Đông Dương, thuộc khu vực Đông Nam Á.
Việt Nam sử dụng ngôn ngữ chính là tiếng Việt (Vietnamese).
2. England /ˈɪŋglənd/ – Anh
Nước Anh là quốc gia rộng lớn và đông dân nhất Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland, nằm phía Tây Bắc của châu Âu.
Nước Anh sử dụng ngôn ngữ chính là tiếng Anh (English).
3. ThaiLand /ˈtaɪlænd/ – Thái Lan
Thái Lan có tên chính thức là Vương quốc Thái Lan. Đây là quốc gia nằm ở vùng Đông Nam Á.
Thái Lan sử dụng ngôn ngữ tiếng Thái.
4. India /ˈɪndɪə/ – Ấn Độ
Ấn Độ có tên gọi chính thức là Cộng hoà Ấn Độ, là quốc gia nằm ở vùng Nam Á.
Ngôn ngữ chính thức thứ nhất tại Cộng hòa Ấn Độ là tiếng Hindi tiêu chuẩn trong khi tiếng Anh là ngôn ngữ chính thức thứ hai.
5. Singapore /sɪŋgəˈpɔː/ – Singapore
Singapore có tên chính thức là Cộng hòa Singapore. Đây là 1 bang và đảo quốc tại Đông Nam Á.
Bốn ngôn ngữ chính thức trong Hiến pháp của Singapore bao gồm tiếng Anh, tiếng Hoa, tiếng Mã Lai và tiếng Tamil.
6. China /ˈʧaɪnə/ – Trung Quốc
Trung Quốc tên chính thức là Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa. Đây là quốc gia có chủ quyền tại Đông Á.
Tiếng Trung Quốc hay còn gọi là tiếng Hán hoặc tiếng Hoa là ngôn ngữ chính được sử dụng tại đất nước này.
7. Japan /ʤəˈpæn/ – Nhật Bản
Nhật Bản là quốc gia hải đảo ở vùng Đông Á. Nhật Bản sử dụng ngôn ngữ chính là tiếng Nhật với hơn 130 triệu người sử dụng và cộng đồng dân di cư khắp thế giới đang dùng.
8. Combodia /Combodia / – Campuchia
Campuchia có tên chính thức là Vương quốc Campuchia, là đất nước nằm trên bán đảo Đông Dương ở vùng Đông Nam Á.
90% dân số Campuchia sử dụng tiếng Khmer, ngôn ngữ thứ 2 là tiếng Anh.
9. Cuba /ˈkjuːbə/ – Cu Ba
Cu Ba có tên gọi chính thức là Cộng Hòa CuBa, là quốc gia bao gồm đảo CuBa, đảo Thanh Niên và các đảo nhỏ xung quanh. CuBa thuộc vùng Caribe, đảo nằm giữa biển Caribe và Bắc Đại Tây Dương, cách Key West, Florida 150 km về phía tây.
Ngôn ngữ chính thức mà CuBa sử dụng là tiếng Tây Ban Nha.
10. France /ˈfrɑːns/ – Pháp
Pháp tên chính thức là Cộng hòa Pháp, là quốc gia nằm tại Tây Âu, có một số đảo và lãnh thổ rải rác trên nhiều lục địa khác.
Ngôn ngữ chính thức của quốc gia này là tiếng Pháp
Ngành công nghệ chế tạo máy 1. Ngành kỹ thuật ô tô 2. Ngành kỹ thuật tàu thủy 3. Cơ khí bảo quản chế biến: 4. Ngành cơ kỹ thuật 5. Ngành cơ khí chính xác 6. Ngành kỹ thuật hàng không 7. Ngành công nghệ hàn & gia công tấm | Ngành khoa học vật liệu: 1. Chuyên ngành cơ học biến dạng & cán kim loại 2. Chuyên ngành vật liệu & công nghệ đúc 3. Chuyên ngành luyện kim màu và luyện kim bột 4. Chuyên ngành vật liệu & nhiệt lạnh 5. Chuyên ngành luyện kim đen 6. Vật liệu polime 7. Vật liệu màng mỏng 8. Ngành kỹ thuật điện lạnh | Ngành khoa học vật liệu: 1. Chuyên ngành cơ học biến dạng & cán kim loại 2. Chuyên ngành vật liệu & công nghệ đúc 3. Chuyên ngành luyện kim màu và luyện kim bột 4. Chuyên ngành vật liệu & nhiệt lạnh 5. Chuyên ngành luyện kim đen 6. Vật liệu polime 7. Vật liệu màng mỏng 8. Ngành kỹ thuật điện lạnh |
NƯỚC | TÍNH TỪ | QUỐC TỊCH | NGƯỜI DÂN |
---|---|---|---|
China nước Trung Quốc | Chinese thuộc Trung Quốc | Chinese người Trung Quốc | Chinese người Trung Quốc |
Japan nước Nhật | Japanese thuộc Nhật Bản | Japanese người Nhật | Japanese người Nhật |
Mongolia nước Mông Cổ | Mongolian thuộc Mông Cổ | Mongolian người Mông Cổ | Mongolian / Mongol người Mông Cổ |
North Korea nước Triều Tiên | North Korean thuộc Triều Tiên | North Korean người Triều Tiên | North Korean người Triều Tiên |
South Korea nước Hàn Quốc | South Korean thuộc Hàn Quốc | South Korean người Hàn Quốc | South Korean người Hàn Quốc |
Taiwan nước Đài Loan | Taiwanese thuộc Đài Loan | Taiwanese người Đài Loan | Taiwanese người Đài Loan |
Anh , Trung Quốc , Việt Nam , Nhật Bản , Nga , Đức , Pháp , Mỹ , Hàn Quốc , Thái Lan.
giáo viên,bác sĩ ,bộ đội taxi,công an phi công dạy trẻ thợ xây thợ mỏ y tá
việt,mỹ,anh,úc,thái,hàn,campuchia,trung quốc,ấn độ,ả rập saudi.
phóng viên,kế toán,bảo vệ,bán hàng,giáo viên,công an,bác sĩ,hướng dẫn viên du lịch,xe ôm,công nghệ thông tin.
Bằng tiếng Anh hết hả?
+) 10 nước:
1. China
2. Thailand
3. Laos
4. Cambodia
5. England
6. USA (The United States of America)
7. France
8. Korea
9. Japan
10. Russia
+) 10 nghề nghiệp nè:
1. Teacher
2. Worker
3. Pilot
4. Guide
5. Doctor
6. Policeman
7. Sale(girl) (nghĩa là bán hàng ấy bạn, dùng girl là vì người bán hàng thường là nữ ấy)
8. Scientist
9. Business man
10. Mechanic
Học tốt!
1.Denmark
2.England
3.Estonia
4.Finland
5.Iceland
6.Ireland
7.Latvia
8.Lithuania
9.Northern Ireland
10.Norway
Nước | Nghề nghiệp |
English | Teacher |
India | Doctor |
Mongolia | Nurse |
Germany | Farmer |
Egipt | Worker |
Belgium | Pilot |
Japan | Artist |
Spain | Dentist |
Korea | Waiter |
Russia | Electrician |
10 quốc gia: 10 nghề nghiệp:
Finland flight attendance
Egypt dentist
Poland police officer
Russia singer
Australia musician
Canada artist
Sweden shopkeeper
Chile doctor
The USA nurse
The U.K journalist
Country: Job:
1 . America 1 . Doctor
2 . Canada 2 . Teacher
3 . Australia 3 . Police
4 . Russia 4 . Dentist
5 . Brazil 5 . Engineer
6 . England 6 . Nurse
7 . France 7 . Musican
8 . Germany 8 . Footballer
9 . Spain 9 . Singer
10 . Argentina 10 . Artist
Country: Job:
1 . America 1 . Doctor
2 . Canada 2 . Teacher
3 . Australia 3 . Police
4 . Russia 4 . Dentist
5 . Brazil 5 . Engineer
6 . England 6 . Nurse
7 . France 7 . Musican
8 . Germany 8 . Footballer
9 . Spain 9 . Singer
10 . Argentina 10 . Artist
hok tốt