lung thị thu hiền

các bn kể tên 10 nước và mười nghề nghiệp cho mình nha ai nhanh mình tick 

(các bn ai trả lời trước thì tick còn thứ 2 thì kết bn với mình)

Đặng Hoàng Uyên Lâm
19 tháng 7 2018 lúc 20:50

Doctor

Nurse

Teacher

Engineer

Waiter

Waitress

Deginer

Chef

Vendor

Employees

Bình luận (0)
Đặng Hoàng Uyên Lâm
19 tháng 7 2018 lúc 20:48

Vietnam

Malaysia

Singapore

Thailand

Laos

England

America

Brazil

Canada

Australia

Bình luận (0)
khanh cuong
19 tháng 7 2018 lúc 20:49
HạngQuốc giaDiện tích (km²)Tỉ lệ mặt nước (%)Dân số (người) 2009Mật độ dân số (người/km2) 2009GDP danh nghĩa (triệu USD) 2009GDP/người (USD) 2009GDP/diện tích (USD) 2009Tiền nội tệChỉ số HDI 2009Thủ đôThành phố lớn nhất
1 Indonesia1.860.3604,85231.591.670124,5539.3772.329289.932Rupiah0,697JakartaJakarta
2 Myanmar676.5783,0660.003.50388,734.26257150.560Kyat0,578NaypyidawYangon
3 Thái Lan513.1200,4366.982.746130,5263.9793.941514.459Baht0,778BangkokBangkok
4 Việt Nam331.2121,2787.232.210263,493.1641.068281.282Đồng0,704Hà NộiHà Nội
5 Malaysia330.8030,3627.763.30983,9192.9556.950583.293Ringgit0,796Kuala Lumpur và PutrajayaKuala Lumpur
6 Philippines300.0000,6192.217.391124,5161.1961.748537.320Peso Philippines0,758ManilaQuezon
7 Lào236.8002,536.318.28426,75.59888623.640Kip0,545VientianeVientiane
8 Campuchia181.0352,5014.154.94878,210.87176860.049Riel0,571Phnom PenhPhnom Penh
9 Đông Timor14.874?1.114.22974,955649937.381Đô la Mỹ0,513DiliDili
10 Brunei5.7658,67409.87271,110.40525.3861.804.857Đô la Brunei0,866Bandar Seri BegawanBandar Seri Begawan
11 Singapore7051,445.009.2367.105,3182.23136.379

258.483.688

Bình luận (0)
Nguyệt
19 tháng 7 2018 lúc 20:49

1. VietNam /ˌvjɛtˈnɑːm / – Việt Nam

Việt Nam có tên chính xách là Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam nằm phía đông bán đảo Đông Dương, thuộc khu vực Đông Nam Á.

Việt Nam sử dụng ngôn ngữ chính là tiếng Việt (Vietnamese).

2. England /ˈɪŋglənd/ – Anh

Nước Anh là quốc gia rộng lớn và đông dân nhất Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland, nằm phía Tây Bắc của châu Âu.

Nước Anh sử dụng ngôn ngữ chính là tiếng Anh (English).

3. ThaiLand /ˈtaɪlænd/ – Thái Lan

Thái Lan có tên chính thức là Vương quốc Thái Lan. Đây là quốc gia nằm ở vùng Đông Nam Á.

Thái Lan sử dụng ngôn ngữ tiếng Thái.

4. India /ˈɪndɪə/ – Ấn Độ

Ấn Độ có tên gọi chính thức là Cộng hoà Ấn Độ, là quốc gia nằm ở vùng Nam Á.

Ngôn ngữ chính thức thứ nhất tại Cộng hòa Ấn Độ là tiếng Hindi tiêu chuẩn trong khi tiếng Anh là ngôn ngữ chính thức thứ hai.

5. Singapore /sɪŋgəˈpɔː/ – Singapore

Singapore có tên chính thức là Cộng hòa Singapore. Đây là 1 bang và đảo quốc tại Đông Nam Á.

Bốn ngôn ngữ chính thức trong Hiến pháp của Singapore bao gồm tiếng Anh, tiếng Hoa, tiếng Mã Lai và tiếng Tamil.

6. China /ˈʧaɪnə/ – Trung Quốc

Trung Quốc tên chính thức là Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa. Đây là quốc gia có chủ quyền tại Đông Á.

Tiếng Trung Quốc hay còn gọi là tiếng Hán hoặc tiếng Hoa là ngôn ngữ chính được sử dụng tại đất nước này.

7. Japan /ʤəˈpæn/ – Nhật Bản

Nhật Bản là quốc gia hải đảo ở vùng Đông Á. Nhật Bản sử dụng ngôn ngữ chính là tiếng Nhật với hơn 130 triệu người sử dụng và cộng đồng dân di cư khắp thế giới đang dùng.

8. Combodia /Combodia / – Campuchia

Campuchia có tên chính thức là Vương quốc Campuchia, là đất nước nằm trên bán đảo Đông Dương ở vùng Đông Nam Á.

90% dân số Campuchia sử dụng tiếng Khmer, ngôn ngữ thứ 2 là tiếng Anh.

9. Cuba /ˈkjuːbə/ – Cu Ba

Cu Ba có tên gọi chính thức là Cộng Hòa CuBa, là quốc gia bao gồm đảo CuBa, đảo Thanh Niên và các đảo nhỏ xung quanh. CuBa thuộc vùng Caribe, đảo nằm giữa biển Caribe và Bắc Đại Tây Dương, cách Key West, Florida 150 km về phía tây.

Ngôn ngữ chính thức mà CuBa sử dụng là tiếng Tây Ban Nha.

10. France /ˈfrɑːns/ – Pháp

Pháp tên chính thức là Cộng hòa Pháp, là quốc gia nằm tại Tây Âu, có một số đảo và lãnh thổ rải rác trên nhiều lục địa khác.

Ngôn ngữ chính thức của quốc gia này là tiếng Pháp

Bình luận (0)
khanh cuong
19 tháng 7 2018 lúc 20:50

Ngành công nghệ chế tạo máy

1. Ngành kỹ thuật ô tô

2. Ngành kỹ thuật tàu thủy

3. Cơ khí bảo quản chế biến:

4. Ngành cơ kỹ thuật

5. Ngành cơ khí chính xác

6. Ngành kỹ thuật hàng không

7. Ngành công nghệ hàn & gia công tấm

Ngành khoa học vật liệu:

1. Chuyên ngành cơ học biến dạng & cán kim loại

2. Chuyên ngành vật liệu & công nghệ đúc

3. Chuyên ngành luyện kim màu và luyện kim bột

4. Chuyên ngành vật liệu & nhiệt lạnh

5. Chuyên ngành luyện kim đen

6. Vật liệu polime

7. Vật liệu màng mỏng

8. Ngành kỹ thuật điện lạnh

Ngành khoa học vật liệu:

1. Chuyên ngành cơ học biến dạng & cán kim loại

2. Chuyên ngành vật liệu & công nghệ đúc

3. Chuyên ngành luyện kim màu và luyện kim bột

4. Chuyên ngành vật liệu & nhiệt lạnh

5. Chuyên ngành luyện kim đen

6. Vật liệu polime

7. Vật liệu màng mỏng

8. Ngành kỹ thuật điện lạnh

Bình luận (0)
Nguyệt
19 tháng 7 2018 lúc 20:50
NƯỚCTÍNH TỪQUỐC TỊCHNGƯỜI DÂN
China
nước Trung Quốc
Chinese
thuộc Trung Quốc
Chinese
người Trung Quốc
Chinese
người Trung Quốc
Japan
nước Nhật
Japanese
thuộc Nhật Bản
Japanese
người Nhật
Japanese
người Nhật
Mongolia
nước Mông Cổ
Mongolian
thuộc Mông Cổ
Mongolian
người Mông Cổ
Mongolian / Mongol
người Mông Cổ
North Korea
nước Triều Tiên
North Korean
thuộc Triều Tiên
North Korean
người Triều Tiên
North Korean
người Triều Tiên
South Korea
nước Hàn Quốc
South Korean
thuộc Hàn Quốc
South Korean
người Hàn Quốc
South Korean
người Hàn Quốc
Taiwan
nước Đài Loan
Taiwanese
thuộc Đài Loan
Taiwanese
người Đài Loan
Taiwanese
người Đài Loan
Bình luận (0)
❓ Đức✨2k7⚽
19 tháng 7 2018 lúc 20:53

Anh , Trung Quốc , Việt Nam , Nhật Bản , Nga , Đức , Pháp , Mỹ , Hàn Quốc , Thái Lan.

giáo viên,bác sĩ ,bộ đội  taxi,công an phi công dạy trẻ thợ xây thợ mỏ y tá

Bình luận (0)
nhi ta
19 tháng 7 2018 lúc 20:57

việt,mỹ,anh,úc,thái,hàn,campuchia,trung quốc,ấn độ,ả rập saudi.

phóng viên,kế toán,bảo vệ,bán hàng,giáo viên,công an,bác sĩ,hướng dẫn viên du lịch,xe ôm,công nghệ thông tin.

Bình luận (0)
Isabella Nguyễn
19 tháng 7 2018 lúc 21:06

Bằng tiếng Anh hết hả?

+) 10 nước:

1. China

2. Thailand

3. Laos

4. Cambodia

5. England

6. USA (The United States of America)

7. France

8. Korea

9. Japan

10. Russia

+) 10 nghề nghiệp nè:

1. Teacher

2. Worker

3. Pilot

4. Guide

5. Doctor

6. Policeman

7. Sale(girl) (nghĩa là bán hàng ấy bạn, dùng girl là vì người bán hàng thường là nữ ấy)

8. Scientist

9. Business man

10. Mechanic

Học tốt!

Bình luận (0)
Phong Linh
19 tháng 7 2018 lúc 21:10

1.Denmark

2.England

3.Estonia

4.Finland

5.Iceland

6.Ireland

7.Latvia

8.Lithuania

9.Northern Ireland

10.Norway

Bình luận (0)
oh hae young
20 tháng 7 2018 lúc 8:43
Nước          Nghề nghiệp
English Teacher
IndiaDoctor
MongoliaNurse
GermanyFarmer
EgiptWorker
BelgiumPilot
JapanArtist
SpainDentist
KoreaWaiter
RussiaElectrician
Bình luận (0)
Haruka Tenoh
20 tháng 7 2018 lúc 19:17

10 quốc gia:          10 nghề nghiệp:

Finland                  flight attendance

Egypt                     dentist

Poland                   police officer

Russia                   singer

Australia                musician

Canada                 artist

Sweden                 shopkeeper

Chile                     doctor

The USA               nurse

The U.K                journalist

Bình luận (0)
Nguyễn Duy Thắng
22 tháng 7 2018 lúc 20:22

Country:                                                        Job:                                          

1 . America                                                    1 . Doctor

2 . Canada                                                      2 . Teacher

3 . Australia                                                     3 . Police

4 . Russia                                                        4 . Dentist

5 . Brazil                                                          5 . Engineer

6 . England                                                       6 . Nurse

7 . France                                                         7 . Musican

8 . Germany                                                       8 . Footballer

9 . Spain                                                             9 . Singer

10 . Argentina                                                      10 . Artist

Bình luận (0)

Country:                                                        Job:                                          

1 . America                                                    1 . Doctor

2 . Canada                                                      2 . Teacher

3 . Australia                                                     3 . Police

4 . Russia                                                        4 . Dentist

5 . Brazil                                                          5 . Engineer

6 . England                                                       6 . Nurse

7 . France                                                         7 . Musican

8 . Germany                                                       8 . Footballer

9 . Spain                                                             9 . Singer

10 . Argentina                                                      10 . Artist

hok tốt

Bình luận (0)

Các câu hỏi tương tự
hoang_thi_anh_duong
Xem chi tiết
Linh Vũ
Xem chi tiết
Đào Nhật Minh
Xem chi tiết
Taehyung bts
Xem chi tiết
Bùi Khánh Linh
Xem chi tiết
Cô Nàng Bảo Bình
Xem chi tiết
Xem chi tiết
Minh Ngọc 2011
Xem chi tiết
nguyễn hà vy
Xem chi tiết