1, Thực hiện phép tính ( tính hợp lý nếu có thể) A, -1/12+4/3 B,(-4/14-3/15)-(1/5-20/35- -1)7 C, 3/5+ -5/20+30/75+ -7/4 D, 5/6. -12/13 + 7/13 E, 2/-9 - 5/-36 - 1/4 F, 2/23 +-5/12+7/18+21/23+ -7/12
câu 1: tính ( tính nhanh nếu có thể )
a, -12 phần 15 + 4 phần 5
b, -7 phần 23 * 19 phần 13 : -7 phânf 23
c, 15% * 0,9 + 15% * 10,1 + 15 phần 100 * 89
d, 1 phần 3*4 + 3 phần 4*7 +5 phần 7*12 + 7 phần 12*19 + 9 phần 19*28 + 11 phần 28*39
bài 1
a. 5/18 + 8/19 - 7/21 + ( -10/36 + 11/19 + 1/3) - 5/8
b.1/13 + ( -5/18 - 1/13 + 12/17 ) - ( 12/17 - 5/18 + 7/5 )
c.15/14 - (17/23 - 80/87 + 5/4)+(17/23 - 15/14 + 1/4 )
d.1/25 - 4/27 + ( -23/27 + -1/25 - 5/43 ) + 5/43 - 4/7
bài 2
a. x +1/3 = 3/4
b. x - 2/5 = 5/7
c. -x - 2/3 = -6/7
d. 4/7 - x = 1/3
e. x+ 5/2 = -3/2
f. x + 5/6 = -1/12
GIÚP MÌNH VỚI Ạ MÌNH CẢM ƠN TRƯỚC
Bỏ ngoặc rồi tính
`(4/7-23/17)` `-` `(11/7-23/17+4/7)`
6A6. PHIẾU BÀI TẬP TUẦN 12
Bài 1. Biểu diễn các hiệu sau thành tổng rồi tính:
a) ( ) 23 12−− b) ( ) 43 53−−
c) ( ) ( ) 15 17 − − − d) 14 20 −
Bài 2. Tính nhanh
a) (2354 − 45) − 2354 b) (−2009) −(234 − 2009)
c) (16 + 23) + (153−16 − 23)
Bài 3. Tìm số nguyên x, biết:
a) ( ) 3155x −=−− b) 14 32 26 x − − + = −
c) x + (−31) −(−42) = −45 d) (−12) −(13− x) = −15− (−17).
Bài 4: Tìm x biết:
a, ( ) 2670x −−−= . b, ( ) ( ) 7 5 3 x + = − + − . c, ( ) 11811x −=−− .
d, 30 + (32 − x) =10 . e, x +12 + (−5) = −18 . g, 3− x = −21−(−9) .
Bài 5. Tìm số nguyên x, biết:
a) x − 43 = (35− x) − 48 b) 305− x +14 = 48+ ( x − 23)
c) −( x − 6 +85) = ( x + 51) − 54 d) −(35− x) − (37 − x) = 33− x
Bài 6.Tính tổng đại số sau một cách hợp lí
a) 7 −8 + 9 −10 +11−12 +...+ 2009 − 2010
b) −1− 2 − 3− 4 −...− 2009 − 2010
c) 1− 3− 5 + 7 + 9 −11−13+15 +....+ 2017 − 2019 − 2021+ 2023
Bài 7. Điền số thích hợp vào bảng sau
a 13 5 − 12− 10 − 10 − 12
b 21 3 17 − 10 − 10 − 12−
a + b −8 8
Bài 8. Tính nhanh
a) 215+ 43+ (−215) + (−25) b) (−312) + (−327) + (−28) + 27
c) (134 −167 + 45) − (134 + 45)
Bài 9. So sánh
a) 125 và 125+ (−2) b) −13 và (−13) + 7 c) −15 và (−15) + (−3)
Bài 10. Điền số thích hợp vào bảng sau:
a 3− 7− 8 0
b 8 −16 23 −27
ab−
a−
b−
…………………………….……….Hết………………………………
6A6. PHIẾU BÀI TẬP TUẦN 12
Bài 1. Biểu diễn các hiệu sau thành tổng rồi tính:
a) ( ) 23 12−− b) ( ) 43 53−−
c) ( ) ( ) 15 17 − − − d) 14 20 −
Bài 2. Tính nhanh
a) (2354 − 45) − 2354 b) (−2009) −(234 − 2009)
c) (16 + 23) + (153−16 − 23)
Bài 3. Tìm số nguyên x, biết:
a) ( ) 3155x −=−− b) 14 32 26 x − − + = −
c) x + (−31) −(−42) = −45 d) (−12) −(13− x) = −15− (−17).
Bài 4: Tìm x biết:
a, ( ) 2670x −−−= . b, ( ) ( ) 7 5 3 x + = − + − . c, ( ) 11811x −=−− .
d, 30 + (32 − x) =10 . e, x +12 + (−5) = −18 . g, 3− x = −21−(−9) .
Bài 5. Tìm số nguyên x, biết:
a) x − 43 = (35− x) − 48 b) 305− x +14 = 48+ ( x − 23)
c) −( x − 6 +85) = ( x + 51) − 54 d) −(35− x) − (37 − x) = 33− x
Bài 6.Tính tổng đại số sau một cách hợp lí
a) 7 −8 + 9 −10 +11−12 +...+ 2009 − 2010
b) −1− 2 − 3− 4 −...− 2009 − 2010
c) 1− 3− 5 + 7 + 9 −11−13+15 +....+ 2017 − 2019 − 2021+ 2023
Bài 7. Điền số thích hợp vào bảng sau
a 13 5 − 12− 10 − 10 − 12
b 21 3 17 − 10 − 10 − 12−
a + b −8 8
Bài 8. Tính nhanh
a) 215+ 43+ (−215) + (−25) b) (−312) + (−327) + (−28) + 27
c) (134 −167 + 45) − (134 + 45)
Bài 9. So sánh
a) 125 và 125+ (−2) b) −13 và (−13) + 7 c) −15 và (−15) + (−3)
Bài 10. Điền số thích hợp vào bảng sau:
a 3− 7− 8 0
b 8 −16 23 −27
ab−
a−
b−
…………………………….……….Hết………………………………
Bài 1 Tính nhanh
a) -3/7 + 5/13 + 3/7
b) -5/21+-2/21+8/24
c) -5/11+(-6/11+2)
d) (-1/32+1/2)+15/32
e)5/17+ -6/13 + 3/4 + 7/-13+12/17
f) 7/23+-18/18+-4/9+16/23+-5/8
g)1/3+-3/4+3/5+-1/36+1/15+-2/9
h)-1/2+1/3+-1/4+-2/8+4/18+4/9
a 12 – 34 b 23 – 47 c 31 – 23 d 9 – 5 e 4 – 15 25 f 23 13 17 57 g 4 . 9 6 . 12 – 7 h 14 6 19 14 19 i 56 – 8. 27 7 j 8 5 . 2 – 3 6 k 4 . 3 125 . 25 8 l 9 6 . 3 – 4 7 m 45. 18 – 15 – 18. 45 – 15
bỏ ngoặc rồi tính:
a.(15+37)+(52-37-17)
b.(38-42+14)-(23-21+10)
c.-(21-32)-(-12+32)
d.-(12+21-23)-(23-21+10)