C13:Nhận xét nào sau đây thể hiện đúng đặc điểm của bộ máy nhà nước Văn Lang-Âu Lạc ? A. Xây dựng bộ máy chuyên chế ở trình độ cao. B. Bộ máy nhà nước đảm bảo tính dân chủ. C. Bộ máy nhà nước sơ khai chưa thể hiện chủ quyền. D. Tổ chức đơn giản, sơ khai nhưng thể hiện được chủ quyền. Giúp vs e
Bộ Lễ tương ứng với bộ nào của nước Việt Nam hiện nay?
A. Bộ Giao thông vận tải.
B. Bộ Quốc phòng.
C. Bộ Giáo dục và đào tạo.
D. Bộ Xây dựng.
Bộ máy nhà nước thời Nguyễn về cơ bản giống bộ máy nhà nước thời nào trong lịch sử Việt Nam?
A. Thời họ Nguyễn ở Đàng Trong
B. Thời Lê Trung Hưng ở Đàng Ngoài
C. Thời Lý - Trần
D. Thời Lê sơ
Câu 30: Địa bàn cư trú chủ yếu của cư dân Việt cổ thuộc khu vực nào trên lãnh thổ Việt Nam ngày nay?
A. Khu vực Bắc bộ và Bắc Trung bộ.
B. Khu vực Trung bộ ngày nay.
C. Khu vực Nam bộ ngày nay.
D. Cư trú rải rác trên toàn lãnh thổ Việt Nam.
Bộ luật nào được biên soạn đầy đủ nhất, có nội dung tiến bộ nhất thời phong kiến ở Việt Nam?
A. Hình thư. B. Hình luật.
C. Quốc triều hình luật. D. Hoàng Việt luật lệ.
Câu 21: Nguyên nhân cơ bản khiến nhà Lê đánh mất vai trò tích cực của mình trong tiến trình xây dựng đất nước?
A. Do vua quan ăn chơi sa đọa, nội bộ triều đình tranh giành quyền lực.
B. Do Mặc Đăng Dung cướp ngôi, lập ra nhà Mạc.
C. Do cuộc khởi nghĩa của nông dân chống đối nhà Lê diễn ra khắp nơi.
D. Do nhà Lê thần phục nhà Minh của Trung Quốc.
Câu 22: Sự thay thế từ nhà Lý sang nhà Trần và từ nhà Lê sơ sang nhà Mạc có điểm gì giống nhau?
A. Đó là sự bất lực của triều đại trước
B. Đó là sự thay thế tất yếu và hợp quy luật
C. Đó là sự thay thế bằng vũ lực
D. Đều do sự tranh giành của các thế lực phong kiến.
Câu 23: "Đầu thần chưa rơi xuống đất, xin bệ hạ đừng lo" là câu nói nổi tiếng thể hiện sự tự tôn dân tộc, ý chí quyết tâm chống giặc giữ nước của danh tướng nào dưới thời Trần?
A.Trần Thủ Độ.
B.Trần Bình Trọng.
C. Trần Quốc Tuấn.
D. Trần Quốc Toản.
Câu 24: Chiến thắng có ý nghĩa quyết định thắng lợi của cuộc chiến tranh giải phóng dân tộc dưới ngọn cờ khởi nghĩa Lam Sơn là trận nào?
A. Chí Linh (1424)
B. Diễn Châu (1425)
C. Tốt Động – Chúc Động (1426).
D. Chi Lăng – Xương Giang (1427) .
Câu 25: Chiến thắng mãi mãi ghi vào lịch sử đấu tranh anh hùng của dân tộc Việt Nam, kết thúc thắng lợi cuộc kháng chiến chống quân xâm lược Mông- Nguyên là
A. Chiến thắng Bạch Đằng năm 938.
B. Chiến thắng Như Nguyệt năm 1075.
C. Chiến thắng Bạch Đằng năm 1288.
D. Chiến thắng Chi Lăng-Xương Giang năm 1427.
Câu 26: “ Nếu Bệ hạ muốn hàng, xin hãy chém đầu Thần trước đã ”, là câu nói của ai ?
A. Trần Hưng Đạo .
B. Trần Thủ Độ.
C. Trần Quốc Toản.
D. Trần Quang Khải.
Câu 27: Hội nghị Diên Hồng do nhà Trần tổ chức đã triệu tập những thành phần chủ yếu nào để bàn kế đánh giặc?
A.các vương hầu quý tộc.
B. các bậc phụ lão có uy tín.
C. đại biểu của các tầng lớp nhân dân.
D. Nội bộ tướng lĩnh nhà Trần.
Câu 28: Nguyên nhân chủ yếu khiến cho cuộc kháng chiến chống quân xâm lược Minh của nhà Hồ năm 1407 thất bại?
A. Thế giặc mạnh.
B. Nhà Hồ không có tướng tài giỏi.
C. Nhà Hồ không đoàn kết được nhân dân.
D. Nhà Hồ không có đường lối kháng chiến đúng đắn.
Câu 29: Đầu thế kỉ XV, nước Đại Việt rơi vào ách đô hộ tàn bạo của quân xâm lược nào?
A. Nhà Thanh.
B. Nhà Minh.
C. Nhà Tống.
D. Nhà Nguyên.
Câu 30: Cuộc khởi nghĩa chống quân Minh do Lê Lợi, Nguyễn Trãi lãnh đạo chính thức nổ ra vào năm nào? ở đâu?
A. Năm 1417, núi Lam Sơn - Thanh Hoá
B. Năm 1418, ở núi Chí Linh - Nghệ An
C. Năm 1418, ở núi Lam Sơn - Thanh Hoá
D. năm 1418, ở núi Lam Sơn - Hà Tĩnh
Câu 31: Khởi nghĩa Lam Sơn kéo dài trong khoảng thời gian nào dưới đây?
A. 1418 - 1428
B. 1418 - 1427
C. 1418 - 1429
D. 1417 - 1428
Câu 32: Nguyên nhân cơ bản nào đã giúp nhà Trần đã đánh bại được hoàn toàn ba lần xâm lược của quân Mông – Nguyên hung bạo?
A, Nhà Trần có vũ khí tốt,
B, Nhà Trần có quân đội mạnh
C, Các vua Trần đã huy động được sức mạnh của toàn dân
D, Được sự giúp đỡ của các nước bên ngoài
Điền cụm từ thích hợp vào vị trí (a) và (b) trong đoạn tư liệu sau
“Năm 1042, vua Lý Thái Tông ban hành bộ ….(a)… - bộ luật thành văn đầu tiên của nước ta. Thời Trần, nhà nước có bộ Hình luật. Thời Lê, một bộ luật đầy đủ được ban hành với tên gọi ….(b)… (còn gọi là Luật Hồng Đức), gồm hơn 700 điều, quy định khá đầy đủ các tội danh và hình phạt liên quan đến hầu hết các hoạt động xã hội, bảo vệ quyền hành của giai cấp thống trị, một số quyền lợi chân chính của nhân dân và an ninh đất nước.”
A. (a) Hình thư; (b) Quốc triều hình luật.
B. (a) Quốc triều hình luật; (b) Hình thư.
C. (a) Hình thư, (b) Luật Gia Long.
D. (a) Luật Gia Long, (b) Quốc triều hình luật.
So sánh bộ máy nhà nước thời Lê sơ với bộ máy nhà nước thời Đinh, Tiền Lê. Nhận xét chung về sự hoàn thiện của nhà nước phong kiến Việt Nam thời Lê sơ.
Dựa vào sơ đồ sau và hiểu biết của bạn trả lời các câu hỏi:
Đây là sơ đồ bộ máy nhà nước của nước Việt Nam ở thời nào? Ai là người đã tiến hành cải cách bộ máy nhà nước như trên?