Cho các số thực x, y thoả mãn 2 x + y - 1 ( 3 x + y + 1 ) = 3 x + 3 y + 1 . Giá trị nhỏ nhất của biểu thức P = x 2 + x y + y 2 bằng
A. 3 4
B. 0
C. 1 4
D. 1 2
Giả sử x, y là những số thực dương thỏa mãn: log16(x+y) = log9x = log12y. Tính giá trị của biểu thức P = 1 + x y + x y 2
Xét các số thực dương x, y thỏa mãn log 3 x + y x 2 + y 2 + x y + 2 = x ( x - 3 ) + y ( y - 3 ) + x y
Tìm giá trị P m a x của biểu thức P = 3 x + 2 y + 1 x + y + 6 .
Xét các số thực dương x, y thỏa mãn log 3 x + y x 2 + y 2 + x y + 2 = x ( x - 3 ) + y ( y - 3 ) x y .
Tìm giá trị P m a x của biểu thức P = 3 x + 2 y + 1 x + y + 6 .
Cho 2 số thực dương x,y thỏa mãn \({\left( {x + y} \right)^3} + x + y + {\log _2}\dfrac{{x + y}}{{1 - xy}} = 8{\left( {1 - xy} \right)^3} - 2xy + 3\) Tính giá trị nhỏ nhất của biểu thứ
P = x + 3y |
A. \(\dfrac{{1 + \sqrt {15} }}{2}.\)
B. \(\dfrac{{3 + \sqrt {15} }}{2}.\)
C.\(\sqrt {15} - 2.\)
D. \(\dfrac{{3 + 2\sqrt {15} }}{6}.\)
Cho hai số thực x, y thỏa mãn log 3 x + y x 2 + y 2 + x y + 2 = x x - 3 + y y - 3 + x y . Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức P = x + 2 y + 3 x + y + 6
Cho x, y là các số thực không âm và x+y=1. Gọi M, m lần lượt là giá trị max, min của P = x y + 1 + y x + 1 . Khi đó M+m bằng
A. 1 4
B. 2 3
C. 5 3
D. 7 10
Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường sau:
a) y = 2x – x 2 , x + y = 2 ;
b) y = x 3 – 12x, y = x 2
c) x + y = 1, x + y = -1, x – y = 1, x – y = -1;
d)
e) y = x 3 – 1 và tiếp tuyến với y = x 3 – 1 tại điểm (-1; -2).
Cho x,y,z,a,b,c là các số thực thay đổi thỏa mãn ( x + 3 ) 2 + ( y - 2 ) 2 + ( z + 1 ) 2 = 2 và a+b+c=1. Giá trị nhỏ nhất của biểu thức P = ( x - a ) 2 + ( y - b ) 2 + ( z - c ) 2 là
A. 3 - 2
B. 3 + 2
C. 5 - 2 6
D. 5 + 2 6