Tính giá trị biểu thức: a) A= |-101|+|21|+|-99|-|25|. b) B= ||17-42|-64|. c) C= |2^7-7^2|+|3^3-3^4|+|10^3-3^5|. d) D= |1/3 - 2/3| + |5/6 + -7/12|
A = 5/4 . ( 5 - 4/3 ) . ( -1/11)
B = 3/4 : (-12) . (-2/3)
C= 5/4 : (-15) . (-2/5)
D= (-3) . (2/3 - 5/4) : (-7)
Tính giá trị mỗi biểu thức A B C D rồi sắp xếp các kết quả tìm được theo thứ tự tăng dần
Bài 1: Tính giá trị của biểu thức.
a) 3- 1 4/5 : ( -3/4)
b) 5. | -1/10 + 7/15| - 2/13. 4 1/3
c) 7^9: 7^7 -3^2+ 2^1.2^2
Câu 1. Cho biểu thức P=7x^3y+5xy^2-3-x+y. A có hệ số là:
A. 7 B. 5 C.-3 D. -1
Câu 2. Giá trị của biểu thức Q=-4x^3y^2tại x=1;y=-1 là:
A. -4 B. 24 C. 4 D.-24
Câu 3. Biểu thức nào sau đây được gọi là đơn thức:
A. 3+x^3 B. (3+x)x^2 C. 3 D.3y+1
Câu 4. Đơn thức nào dưới đây đồng dạng với đơn thức:-7xy^2
A.-7(xy)^3 B. -7x^3y C. -7xy D. 7y(-xy)
Câu 5. Đa thức nhận giá trị nào dưới đây là nghiệm:
A. 1 B. 2 C.3 D. 4
Câu 6. Nếu tam giác ABC cân và có A=60*, thì tam giác ABC là:
A. Tam giác nhọn. B. Tam giác đều.
B. Tam giác vuông. D. Tam giác tù.
Câu 7. G là giao điểm của ba đường trung tuyến của tam giác thì G là:
A. Trực tâm. B. Tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác.
C. Trọng tâm. D. Tâm đường tròn nội tiếp tam giác.
Câu 8. Bộ ba số đo nào duới đây có thể là độ dài ba cạnh của một tam giác vuông?
A. 2cm,3cm,5cm B.3cm,4cm,5cm,
C. 4cm,5cm,6cm D.5cm,6cm,7cm
Bài 1. Tính giá trị biểu thức
a, ( 2/3 + 3/7 )^2 - ( 3/4+ 5/6)^2
b, ( 2/3+1-1/4). ( 4/5-5/4)^2
Bài 2. Tìm x biết
a, |x-2/3| - 1/2 = 5/6
b, (-2)^x / 512 = -32
Bài 3. Tìm giá trị nhỏ nhắn của biểu thức sau
A= ( x-2)^2 -4
1) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức sau:
a) A= |x - 1/2|
b) B= |x+ 3/4| + 2
c) C= 5 + | 1/3 - x|
d) D= 2 ×|x -2/3| -1
2) Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức sau:
a) A = |x + 2/5 |
b) B = 5/17 - |3x -2|
c) C = 2-| x + 2/3|
d) D =3 - 5/2 × | 2/5 -x|
Bài 1: Tìm giá trị nhỏ nhất của các biểu thức sau
1, A= ( x+2)^2+1/2
2, B= ( -1/2x+5)^2+(-1/3)
3,C= ( 2/3x-1/2)^2-5/6
4,M= | x+15/19|
5,N= | x-4/7|-1/2
Bài 2: tìm giá trị lớn nhất của các biểu thức sau
A= 3-(x-2)^2
B= 1/2-(2x-3)^2
C= -1/3-(2x-3/5)^2
D= -|5/3-x|
E= 9-|x-1/10|
F= -2/3-|1/2x+1|
Tính giá trị của biểu thức sau bằng cách hợp lý
a, A =9 3/8 - (2 3/5+2 3/8)
b,B =(15 3/5+5 3/4)-8 3/5
c,C =17 1/4-(2 3/7+7 1/4)
d,D =(11 5/17+3 5/7)-4 5/17
Tất cả đều là hỗn số nha m.n
Giúp mình càng nhanh càng tốt nhé😅
Câu 1: Đơn thức 1/2 xy^ 3 z ^2 có bậc là bao nhiêu?
A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
Câu 2: Giá trị của đơn thức1/2 x^ 2 y tại x = 2 và y = 1 là:
A.1/2 B. 2 C. 1 D. 4
Câu 3: Nghiệm của đa thức P (x) = x 3 - 9x. là giá trị nào trong các giá trị sau?
A. 0 B. -3 C. 3 D. 0; -3; 3
Câu 4: Khi nhân hai đơn thức (-3/7xy 2 ).(-7x 2 y 2 ) được tích là:
A. -3x 2 y 4 B. 3x 3 y 4 C. -3x 3 y 4 D.-10/7x^ 3 y^ 4
Câu 5: Khi cộng ba đơn thức: 5xy 2 ; -7xy 2 ; 3xy 2 được tổng là:
A. x 3 y 6 B. xy 2 C. 15xy 2 D. - 9xy 2
Câu 6: . Đa thức P (x) = x 2 –x 3 + 2x 4 + 5 có hệ số cao nhất là:
A. 1 B. -1 C. 5 D. 2
Câu 1: Đơn thức 1/2 xy^ 3 z ^2 có bậc là bao nhiêu?
A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
Câu 2: Giá trị của đơn thức1/2 x^ 2 y tại x = 2 và y = 1 là:
A.1/2 B. 2 C. 1 D. 4
Câu 3: Nghiệm của đa thức P (x) = x 3 - 9x. là giá trị nào trong các giá trị sau?
A. 0 B. -3 C. 3 D. 0; -3; 3
Câu 4: Khi nhân hai đơn thức (-3/7xy 2 ).(-7x 2 y 2 ) được tích là:
A. -3x 2 y 4 B. 3x 3 y 4 C. -3x 3 y 4 D.-10/7x^ 3 y^ 4
Câu 5: Khi cộng ba đơn thức: 5xy 2 ; -7xy 2 ; 3xy 2 được tổng là:
A. x 3 y 6 B. xy 2 C. 15xy 2 D. - 9xy 2
Câu 6: . Đa thức P (x) = x 2 –x 3 + 2x 4 + 5 có hệ số cao nhất là:
A. 1 B. -1 C. 5 D. 2