Trong dao động điều hòa với tần số góc ω thì gia tốc a liên hệ với li độ x bằng biểu thức
A. a = -ω2x.
B. a = ω2x2.
C. a = -ωx2.
D. a = ω2x.
Trong dao động điều hòa với tần số góc ω thì gia tốc a liên hệ với li độ x bằng biểu thức
Trong dao động điều hòa, gia tốc a liên hệ với li độ x bởi hệ thức nào sau đây?
A. a = ω 2 x .
B. a = − ω 2 x .
C. a = ω 2 x 2 .
D. a = − ω x 2 .
Một chất điểm dao động điều hòa, với li độ x cm và vận tốc v cm/s liên hệ với nhau bằng biểu thức x 2 4 + v 2 36 = 1 . Biên độ dao động của chất điểm là
A. 6 cm
B. 4 cm.
C. 2 cm.
D. 36 cm.
Li độ và vận tốc của một vật dao động điều hòa phụ thuộc vào thời gian theo phương trình lần lượt là x = Acos(ωt + φ1) và v = ωAcos(ωt + φ2) . Hệ thức liên hệ giữa φ1 và φ2 là:
A. φ2 = φ1 + π.
B. φ2 = φ1 – π.
C. φ2 = φ1 + 0,5π.
D. φ2 = φ1 – 0,5π.
Li độ và vận tốc của một vật dao động điều hòa phụ thuộc vào thời gian theo phương trình lần lượt là x = A cos ( ω t + φ 1 ) và v = ω A cos ( ω t + φ 2 ) . Hệ thức liên hệ giữa φ1 và φ2 là:
A. φ2 = φ1 + π.
B. φ2 = φ1 – π.
C. φ2 = φ1 + 0,5π.
D. φ2 = φ1 – 0,5π.
Li độ và vận tốc của một vật dao động điều hòa phụ thuộc vào thời gian theo phương trình lần lượt là x = Acos ( ωt + φ 1 ) và v = ωAcos ( ωt + φ 2 ) . Hệ thức liên hệ giữa φ1 và φ2 là:
A. φ2 = φ1 + π.
B. φ2 = φ1 – π.
C. φ2 = φ1 + 0,5π.
D. φ2 = φ1 – 0,5π.
Mối liên hệ giữa độ lớn li độ x, độ lớn vận tốc v và tần số góc ω của một dao động điều hòa khi thế năng và động năng của hệ bằng nhau là
A. ω = x / v
B. ω = x . v
C. v = x ω
D. x = v ω
Mối liên hệ giữa độ lớn li độ x, độ lớn vận tốc v và tần số góc ω của một dao động điều hòa khi thế năng và động năng của hệ bằng nhau là:
A. ω = x v
B. ω = x v
C. v = ω x
D. x = ω v