Đặt điện áp xoay chiều u = U 2 cos(ωt + φ) (ω > 0) vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp. Gọi Z và I lần luợt là tổng trở của đoạn mạch và cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch. Hệ thức nào sau đây đúng?
A. Z=I2U.
B. Z=IU.
C. U=IZ.
D. U=I2Z.
Đặt điện áp xoay chiều u = U 2 cos ω t ( U > 0 ) vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp. Gọi Z và I lần lượt là tổng trở của đoạn mạch và cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch.Hệ thức nào sau đây đúng?
A. Z = I 2 U
B. Z = UI
C. U = IZ
D. U = I 2 Z
Một mạch xoay chiều có u = 𝑈√2cosl00πt(V)và i = 𝐼√2cos(100πt + 𝜋/2 ) (A). Hệ số công suất của mạch là *
A. 0.
B. 1.
C. 0,5.
D. 0,85.
Đặt điện áp u = U 0 cos ( ω t ) vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp thì cường độ dòng điện chạy trong đoạn mạch là i = I 0 2 cos ω t + φ với 0 < φ < π 2 . Giữ nguyên U 0 , ω , R , L giảm dần điện dung C của tụ điện thì giá trị I
A. giảm xuống rồi tăng lên
B. luôn giảm dần
C. luôn tăng dần
D. tăng lên rồi giảm xuống
A. Z = I 2 U .
B. Z = I U .
C. U = I Z .
D. U = I 2 Z .
Đặt điện áp u = U 2 cos(ωt + φu) (V) (với ω, U không đổi) vào hai đầu đoạn mạch nối tiếp AB theo thứ tự gồm điện trở thuần R, tụ điện có điện dung C và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi được. Gọi M là điểm nối giữa C và L. Khi L = L1 thì điện áp hiệu dụng trên đoạn chứa RC là U1 và độ lệch pha của u và i là φ1. Khi L = L2 thì điện áp hiệu dụng trên đoạn chứa RC là U2 và độ lệch pha của u và i là φ2. Nếu U1 = 2U2 và φ2 = φ1 + π/3 > 0 thì
A. φ2 = π/3.
B. φ2 = π/6.
C. φ2 = π/3.
D. φ2 = –π/6.
Đặt điện áp u = U 2 cos ω t + φ 0 V ( với ω , U không đổi) vào hai đầu doạn mạch nối tiếp AB theo thứ tự gồm điện trở thuần R, tụ điện có điện dung C và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi được. Gọi M là điểm nối giữa C và L. Khi L = L 1 thì điện áp hiệu dụng trên đoạn chứa RC là U 1 và độ lệch pha của u và I là φ 1 . Khi L = L 2 thì điện áp hiệu dụng trên đoạn chứa RC là U 2 và độ lệch pha u và I là φ 2 . Nếu U 1 = 2 U 2 và φ 2 = φ 1 + π / 3 > 0 thì:
A. φ 2 = π / 3.
B. φ 2 = π / 6
C. φ 2 = - π / 3.
D. φ 2 = - π / 6
Điện áp trên tụ điện và cường độ dòng điện trong mạch dao động LC có
biểu thức tương ứng là: u = 2 cos 10 6 t ( V ) và i = 4 cos 10 6 t + π 2 (mA). Hệ số
tự cảm L và điện dung C của tụ điện lần lượt là
A. L = 0,5 μ H va C = 2 μ F
B. L = 0,5 mH va C = 2 n F
C. L = 5 mH va C = 0,2 n F
D. L = 2 mH va C = 0,5 n F
Điện áp trên tụ điện và cường độ dòng điện trong mạch dao động LC có biểu thức tương ứng là: u = 2 cos 10 6 t ( V ) và i = 4 cos 10 6 t + π 2 (mA). Hệ số tự cảm L và điện dung C của tụ điện lần lượt là
A. L = 0 , 5 μ H ; C = 2 μ F
B. L = 0 , 5 mH ; C = 2 n F
C. L = 5 mH ; C = 0 , 2 n F
D. L = 2 mH ; C = 0 , 5 n F
Điện áp trên tụ điện và cường độ dòng điện trong mạch dao động LC có
biểu thức tương ứng là: u = 2 cos 10 6 t ( V ) và i = 4 cos 10 6 t + π 2 (mA). Hệ số
tự cảm L và điện dung C của tụ điện lần lượt là
A. L = 0,5 μ H va C = 2 μ F
B. L = 0,5 mH va C = 2 n F
C. L = 5 mH va C = 0,2 n F
D. L = 2 mH va C = 0,5 n F