a) \(0,444..=0,\left(4\right)=\frac{4}{9}\)
b) \(0,212121...=0,\left(21\right)=\frac{7}{33}\)
c) \(0,321111...=0,32\left(1\right)=\frac{289}{900}\)
d) \(0,51111...=0,5\left(1\right)=\frac{23}{45}\)
e) \(0,393939...=0,\left(39\right)=\frac{13}{33}\)
a) \(0,444..=0,\left(4\right)=\frac{4}{9}\)
b) \(0,212121...=0,\left(21\right)=\frac{7}{33}\)
c) \(0,321111...=0,32\left(1\right)=\frac{289}{900}\)
d) \(0,51111...=0,5\left(1\right)=\frac{23}{45}\)
e) \(0,393939...=0,\left(39\right)=\frac{13}{33}\)
Cho số thập phân vô hạn tuần hoàn \(a=1,0202020...\) (chu kì là 02). Hãy viết a dưới dạng một phân số ?
Cho số thập phân vô hạn tuần hoàn \(a=34,121212....\) (chu kì là 12). Hãy viết a dưới dạng một phân số ?
Biểu diễn các số thập phân sau về dạng phân số
a.1,23232323.....
b. 0,3211111......
Số 2, 03030303(03)...được viết dưới dạng phân số \(\dfrac{a}{b}\). Tính a+b
tìm dạng khai triển của cấp số nhân lùi vô hạn biết tổng = 32, U2 = 8
tìm dạng khai triển của cấp số nhân lùi vô hạn Un, biết tổng bằng 32, U2= 8
Số thập phân vô hạn tuần hoàn 0,323232… là tổng của cấp số nhân lùi vô hạn \(\left(u_n\right)\) với \(u_n=0,32\) . Hỏi hiệu giữa công bội và số hạng đầu của cấp số nhân đó có giá trị tuyệt đối bằng bao nhiêu?
tính tổng cấp số nhân lùi vô hạn sau: \(1+\dfrac{1}{2}+\dfrac{1}{4}+\dfrac{1}{8}+...\)