Chọn A.
Phương trình
Lấy logarit cơ số 3 hai vế của (*), ta được
Suy ra
Chọn A.
Phương trình
Lấy logarit cơ số 3 hai vế của (*), ta được
Suy ra
Biết rằng phương trình 5 x - 1 + 5 3 - x = 26 có hai nghiệm x1, x2 . Tính tổng x 1 + x 2 .
Biết rằng phương trình 5 x - 1 + 5 3 - x = 26 có hai nghiệm x 1 , x 2 . Tính tổng x 1 + x 2
A. 2
B. 5
C. 4
D. -2
Gọi x 1 ; x 2 là hai nghiệm của phương trình 5 x - 1 + 5 . 0 , 2 x - 2 = 26 .
Tính S = x 1 2 + x 2 2
A. S = 10
B. S = 6
C. S = 4
D. S = 12
Cho phương trình 2 log 4 2 x 2 - x + 2 m - 4 m 2 + log 1 2 x 2 + m x - 2 m 2 = 0 . Biết rằng S = a ; b ∪ c ; d , a < b < c < d là tập hợp các giá trị của tham số m để phương trình đã cho có hai nghiệm phân biệt x1, x2 thỏa mãn x 1 2 + x 2 2 > 1 . Tính giá trị biểu thức A = a + b + 5c + 2d.
A. A = 1
B. A = 2
C. A = 0
D. A = 3
Với tất cả giá trị nào của tham số m thì phương trình ( m - 10 ) x 2 - 2 ( m - 2 ) x + m - 3 = 0 có hai nghiệm x 1 , x 2 thỏa mãn x 1 + x 2 + x 1 . x 2 < 1
A. 1<m<3.
B. 1<m<2.
C. m>2.
D. m>3.
Kí hiệu x 1 , x 2 là hai nghiệm thực của phương trình 4 x 2 - x + 2 x 2 - x + 1 = 3 Giá trị x 1 - x 2 là
A.3
B.2
C.4
D.1
Kí hiệu x 1 , x 2 là hai nghiệm thực của phương trình 4 x 2 - x + 2 x 2 - x + 1 = 3 . Giá trị của x 1 - x 3 bằng
A. 3
B. 2
C. 4
D. 1
Biết rằng phương trình log 2 x - 15 . log x 2 = 2 có hai nghiệm x 1 , x 2 x 1 > x 2 . Giá trị của x 1 - 16 x 2 bằng
A. - 4095 8
B. 34
C. 30
D. 4097 8
Giá trị của tham số m để phương trình 4 x - m . 2 ( x + 1 ) + 2 m = 0 có 2 nghiệm x 1 , x 2 thỏa mãn x 1 + x 2 = 3 là
A. m = 2
B. m = 3
C. m = 1
D. m = 4