Biết rằng đồ thị hàm số y = a x + 1 b x - 2 có đường tiệm cận đứng là x = 2 và đường tiệm cận ngang là y = 3. Tính giá trị của a + b?
A. 1.
B. 5.
C. 4.
D. 0.
Cho hàm số y = a x - 1 b x + 2 . Xác định a và b để đồ thị hàm số nhận đường thẳng x = 2 là tiệm cận đứng và đường thẳng y = - 1 làm tiệm cận ngang
A. a = 2;b = -3
B. a = 2;b = -2
C. a = -1;b = 1
D. a = 1;b = -1
Các đường tiệm cận ngang và tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y = x - 1 x + 1 lần lượt là
A. y=1;x=1
B. y=-1;x=1
C. y=-1;x=-1
D. y=1;x=-1
Đồ thị hàm số y = 1 - 2 x 2 x 2 + 6 x + 9 có tiệm cận đứng x = a và tiệm cận ngang y = b. Tính giá trị T = 2 a - b
A. T = -4
B. T = -8
C. T = -1
D. T = -6
Phương trình các đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y = 1 - 3 x x + 2 lần lượt là:
A. x = -2 và y = -3
B. y = -2 và x = -3
C. x = -2 và y = 1
D. x = 2 và y = 1
Đồ thị hàm số y = 1 - 3 x x + 2 có các đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang lần lượt là:
A. x = -2 và y = -3.
B. x = -2 và y = 1.
C. x = -2 và y = 3.
D. x = 2 và y = 1.
Cho các mệnh đề sau
(1) Đường thẳng y = y 0 là đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y = f(x) nếu lim x → x 0 f x = y 0 h o ặ c lim x → x 0 f x = y 0
(2) Đường thẳng y = y 0 là đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y = f(x) nếu lim x → - ∞ f x = y 0 h o ặ c lim x → + ∞ f x = y 0
(3) Đường thẳng x = x 0 là đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y = f(x) nếu lim x → x 0 + f x = + ∞ h o ặ c lim x → x 0 - f x = - ∞
(4) Đường thẳng x = x 0 là đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y = f(x) nếu lim x → x 0 + f x = - ∞ h o ặ c lim x → x 0 - f x = - ∞
Trong các mệnh đề trên, số mệnh đề đúng là:
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Đồ thị hàm số y = 3 x 2 + x + 2 x 3 - 8 có các đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang lần lượt là:
A. y = 2 và x = 0.
B. x = 2 và y = 0.
C. x = 2 và y = 3.
D. y = 2 và x = 3.
Đường thẳng nào sau đây lần lượt là đường tiệm cận đứng, tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y = 2 x + 1 x + 2
A. x = -2, y = 1/2
B. x = 2, y = -2
C. x = 2, y = 2
D. x = -2, y = 2