Điền các từ thích hợp ( ước chung, bội chung, U7CLN) vào chỗ trống:
a) a=15a' (a' thuộc N)
b=15b' (b' thuộc N)
15 là.... của a và b
b) a=15a' (b' thuộc N)
b= 15b' ( b' thuộc N)
ƯCLN (a',b')=1
15 là....của a và b
Điền vào chỗ trống trong các phát biểu sau để được câu đúng:
a) Tia phân giác của một góc là ………………
b) Hình tạo thành từ ba đoạn thẳng ……….. trong đó 3 điểm …………không thẳng hàng được gọi là tam giác MNP.
Điền vào chỗ trống:
a, Số ...... là bội của mọi số nguyên khác 0
b, Số .......không phải là ước của bất kì số nguyên nào
c, Các số ..............là ước của mọi số nguyên.
Điền vào chỗ trống trong các phát biểu sau để được câu đúng:
a) Bất kì đường thẳng nào nằm trên mặt phẳng cũng là ……. của ……………
b) Nếu x O t ^ = t O y ^ = 1 2 x O y ^ thì ………………
điền các từ thích hợp ( ƯC,BC,ƯCLN) vào chỗ trống:
a) a= 15a' ( a, thuộc N)
b= 15b' (b' thuộc N)
15 là ...của a và b
b) a= 15a' ( a thuộc N )
b= 15b' (b thuộc N)
ƯCLN(a',b')=1
15 là ... của a và b
Chọn phát biểu sai.
A. Tập hợp các ước của aa là Ư(a)Ư(a), tập hợp các bội của aa là B(a)B(a).
B. Nếu số tự nhiên aa chia hết cho số tự nhiên bb thì ta nói aa là ước của bb, còn bb là bội của aa.
C. Ta có thể tìm các bội của một số khác 00 bằng cách nhân số đó lần lượt với 0;1;2;3;...0;1;2;3;....
D. Ta có thể tìm các ước của a (a>1)a (a>1) bằng cách lần lượt chia aa cho các số tự nhiên từ 11 đến aa để xem aa chia hết cho những số nào, khi đó các số ấy chính là ước của aa.
Điền vào chỗ trống trong các phát biểu sau:
a/ Hình gồm điểm O và một phần đường thẳng bị chia ra bởi điểm O được gọi là ....
b/ Mỗi điểm trên đường thẳng là .... của hai tia đối nhau.
c/ Ox và Oy là hai tia đối nhau nếu ...
điền vào chỗ trống trong các phát biểu sau :
điểm O là gốc chung của..
điền vào chỗ trống trong các phát biểu sau:
a, Điểm O là gốc chung của .....
b. Diểm ..... nằm giữa một điểm bất kì khác O của tia Bx và một điểm bất kì khác O của tia Oy.