Đáp án: B
Ta có:
+ 1 mol nước có chứa 6,02.10 23 phân tử
+ Số phân tử có trong 2g nước là: N = n N A = m M N A = 2 18 .6,023.10 23 = 6,692.10 22 phân tử
Đáp án: B
Ta có:
+ 1 mol nước có chứa 6,02.10 23 phân tử
+ Số phân tử có trong 2g nước là: N = n N A = m M N A = 2 18 .6,023.10 23 = 6,692.10 22 phân tử
Biết khối lượng của một mol nước là 18 g, và 1 mol có N A = 6 , 02 . 10 23 phân tử. Số phân tử trong 2 gam nước là
A. 3 , 24 . 10 24 phân tử
B. 6 , 68 . 10 22 phân tử
C. 1 , 8 . 10 20 phân tử
D. 4 . 10 21 phân tử
Biết khối lượng của 1 mol nước là μ = 18 . 10 - 3 kg và 1 mol có N A = 6 , 02 . 10 23 phân tử. Biết khối lượng riêng của nước là ρ = 10 3 k g / m 3 . Số phân tử có trong 300 c m 3 là
A. 6 , 7 . 10 24 phân tử
B. 10 , 03 . 10 24 phân tử
C. 6 , 7 . 10 23 phân tử
D. 10 , 03 . 10 23 phân tử
Biết khối lượng của 1 mol nước là m = 18 . 10 - 3 k g và 1 mol có N A = 6 , 02 . 10 23 phân tử. Biết khối lượng riêng của nước là m = 10 3 k g / m 3 . Số phân tử có trong 300 c m 3 là
A. 6 , 7 . 10 24 p h â n t ử .
B. 10 , 03 . 10 24 p h â n t ử .
C. 6 , 7 . 10 23 p h â n t ử .
D. 10 , 03 . 10 23 p h â n t ử .
Một lượng khí có khối lượng là 30 kg và chứa 11 , 28 . 10 26 phân tử. Phân tử khí này gồm các nguyên tử hiđrô và cacbon. Biết 1 mol khí có N A = 6 , 02 . 10 23 phân tử. Khối lượng của các nguyển tử cacbon và hiđrô trong khí này là
A. m C = 2 . 10 - 26 k g ; m H = 0 , 66 . 10 - 26 k g
B. m C = 4 . 10 - 26 k g ; m H = 1 , 32 . 10 - 26 k g
C. m C = 2 . 10 - 6 k g ; m H = 0 , 66 . 10 - 6 k g
D. m C = 4 . 10 - 6 k g ; m H = 1 , 32 . 10 - 6 k g
Một lượng khí có khối lượng là 30 kg và chứa 11 , 28 . 10 26 phân tử. Phân tử khí này gồm các nguyên tử hiđrô và cacbon. Biết 1 mol khí có N A = 6 , 02 . 10 23 phân tử. Khối lượng của các nguyển tử cacbon và hiđrô trong khí này là
A. m C = 2 . 10 - 26 k g ; m H = 0 , 66 . 10 - 26 k g
B. m C = 4 . 10 - 26 k g ; m H = 1 , 32 . 10 - 26 k g
C. m C = 2 . 10 - 6 k g ; m H = 0 , 66 . 10 - 6 k g
D. m C = 4 . 10 - 6 k g ; m H = 1 , 32 . 10 - 6 k g
Ở nhiệt độ 0 ° C và áp suất 760 mmHg; 22,4 lít khí ôxi chứa 6,02.10 23 phân tử ôxi. Coi phân tử ôxi như một quả cầu có bán kính r = 10 - 10 m. Thể tích riêng của các phân tử khí ôxi nhỏ hơn thể tích bình chứa:
A. 8,9. 10 3 lần.
B. 8,9 lần.
C. 22,4. 10 3 lần.
D. 22,4. 10 23 lần.
Ở nhiệt độ 0 và áp suât 760 mmHg, 22,4 lít khí ôxi chứa 6 , 02 . 10 23 phân tử ôxi. Coi phân tử ôxi như một quả cầu có bán kính
r = 10 - 10 m . Thể tích riêng của các phân tử khí ôxi nhỏ hơn thể tích bình chứa
A. 8 , 9 . 10 3 l ầ n
B. 8,9 lần.
C. 22 , 4 . 10 3 l ầ n
D. 22 , 4 . 10 23 l ầ n
Ở nhiệt độ 0 o C và áp suất 760 mmHg, 22,4 lít khí ôxi chứa 6 , 02 . 10 23 phân tử ôxi. Coi phân tử ôxi như một quả cầu có bán kính r = 10 - 10 m. Thể tích riêng của các phân tử khí ôxi nhỏ hơn thể tích bình chứa
A. 8 , 9 . 10 3 lần
B. 8,9 lần
C. 22 , 4 . 10 3 lần
D. 22 , 4 . 10 23 lần
Câu nào sau đây nói về chuyển động của phân tử là không đúng?
A. Chuyển động của phân tử là do lực tương tác phân tử gây ra
B. Các phân tử chuyển động không ngừng
C. Các phân tử chuyển động càng nhanh thì nhiệt độ càng cao
D. Các phân tử khí không dao động quanh vị trí cân bằng