Tổng giá trị lớn nhất M và giá trị nhỏ nhất m của hàm số f(x) = (x-6) x 2 + 4 trên đoạn [0;3] có dạng a - b c với a là số nguyên và b, c là các số nguyên dương. Tính S = a + b + c.
A. 4
B. -2
C. -22
D. 5
Cho hàm số f(x) có đạo hàm là f ' ( x ) = x 4 ( 2 x + 1 ) 2 ( x - 1 ) . Số điểm cực trị của hàm số f(x) là
A. 1.
B. 2.
C. 0.
D. 3.
Hàm số F(x) = ln|sinx - 3cosx| là một nguyên hàm của hàm số nào trong các hàm số sau đây?
A. f x = cos x + 3 sin x sin x - 3 cos x
B. f x = cos x + 3 sin x
C. f x = - cos x - 3 sin x sin x - 3 cos x
D. f x = cos x - 3 sin x sin x + 3 cos x
Cho hàm số y = f ( x ) có bảng biến thiên như hình bên. Tọa độ điểm cực đại của đồ thị hàm số y = f ( x ) là
A. M ( 0 ; - 3 )
B. N ( - 1 ; - 4 )
C. P ( 1 ; - 4 )
D. Q ( - 3 ; 0 )
Giá trị lớn nhất của hàm số y = x - 2 + 4 - x là
A. 2 2
B. 4
C. 2
D. 2
Tập xác định của hàm số y = x 2 - 3 x + 2 3 5 + x - 3 - 2 là
A . D = ( - ∞ ; + ∞ ) \ { 3 }
B . D = ( - ∞ ; 1 ) ∪ ( 2 ; + ∞ ) \ { 3 }
C . D = ( - ∞ ; + ∞ ) \ ( 1 ; 2 )
D . D = ( - ∞ ; 1 ) ∪ ( 2 ; + ∞ )
Tập xác định của hàm số y = x 2 - 3 x + 2 3 5 + x - 3 - 2 là
A. D= ( - ∞ ; + ∞ ) \ { 3 }
B. D = ( - ∞ ; 1 ) ∪ ( 2 ; + ∞ ) \ { 3 }
C. D = ( - ∞ ; + ∞ ) \ ( 1 ; 2 )
D. D = ( - ∞ ; 1 ) ∪ ( 2 ; + ∞ )
Cho hàm số f(x) có đạo hàm f'(x) = \(x\left(1-x\right)^2\left(3-x\right)^3\left(x-2\right)^4\) . Điểm cực tiểu của hàm số đã cho là
A: x = 2
B: x = 3
C: x = 0
D: x = 1
Ai có bảng biến thiên thì vẽ cho dễ hiểu
Cho đồ thị hàm số y = x 3 - 2 x 2 + 2 x . Gọi x 1 , x 2 là hoành độ các điểm M, N trên (C) mà tại đó tiếp tuyến của (C) vuông góc với đường thẳng y = -x + 2016. Khi đó x 1 + x 2 bằng:
A. 4 3
B. - 4 3
C. 1 3
D. -1