Hãy cho biết công dụng của đinh tán trong từng sản phẩm ở hình 25.1 dưới đây?
Em hãy cho biết những sản phẩm dưới đây thường được làm bằng vật liệu gì?
9
Bản vẽ kĩ thuật được thiết kế:
A.
Trước khi làm ra sản phẩm
B.
Trong khi làm ra sản phẩm
C.
Cả trước, trong và sau khi làm ra sản phẩm
D.
Sau khi làm ra sản phẩm
10
Người công nhân căn cứ vào bản vẽ để:
A.
Cải tiến sản phẩm
B.
Sử dụng sản phẩm
C.
Chế tạo, sử dụng và cải tiến sản phẩm
D.
Chế tạo ra sản phẩm
11
Mặt phẳng chiếu cạnh là:
A.
Mặt chính diện
B.
Mặt nằm ngang
C.
Mặt cạnh bên phải
D.
Mặt cạnh bên trái
12
Mặt phẳng chiếu đứng là:
A.
Mặt chính diện
B.
Mặt cạnh bên trái
C.
Mặt cạnh bên phải
D.
Mặt nằm ngang
13
Hình chiếu đứng là hình có hướng chiếu từ:
A.
Trước tới
B.
Từ phải sang
C.
Từ trái sang
D.
Trên xuống
14
Kích thước của hình chóp tứ giác đều gồm có:
A.
b, h, d
B.
a, b, h
C.
d, h, c
D.
a, h
15
Trình tự đọc bản vẽ chi tiết là:
A.
Hình biểu diễn-> kích thước->khung tên->yêu cầu kĩ thuật->tổng hợp
B.
Hình biểu diễn->khung tên->kích thước->yêu cầu kĩ thuật->tổng hợp
C.
Khung tên->hình biểu diễn->kích thước->yêu cầu kĩ thuật->tổng hợp
D.
Khung tên->kích thước->hình biểu diễn->yêu cầu kĩ thuật->tổng hợp
16
Trên bản vẽ kĩ thuật:
A.
Hình chiếu đứng ở dưới, hình chiếu bằng ở trên, hình chiếu cạnh ở bên phải
B.
Hình chiếu cạnh ở trên, hình chiếu bằng ở dưới, hình chiếu đứng ở bên phải
C.
Hình chiếu đứng ở trên, hình chiếu bằng ở dưới, hình chiếu cạnh ở bên phải
D.
Hình chiếu bằng ở trên, hình chiếu đứng ở dưới, hình chiếu cạnh ở bên phải
17
Kích thước của hình trụ gồm có:
A.
d
B.
a, b, c
C.
d, h
D.
a, b, h
18
Hình chóp tứ giác đều có:
A.
Hình chiếu đứng là tam giác cân, hình chiếu bằng là hình chữ nhật
B.
Hình chiếu đứng là tam giác đều, hình chiếu bằng là hình chữ nhật
C.
Hình chiếu đứng là tam giác cân, hình chiếu bằng là hình vuông
D.
Hình chiếu đứng là tam giác vuông, hình chiếu bằng là hình vuông
19
Trình tự đọc bản vẽ lắp là:
A.
Khung tên->phân tích chi tiết->bảng kê->hình biểu diễn->kích thước->tổng hợp
B.
Khung tên->bảng kê->hình biểu diễn->kích thước->phân tích chi tiết->tổng hợp
C.
Khung tên->hình biểu diễn->bảng kê->kích thước->phân tích chi tiết->tổng hợp
D.
Khung tên->bảng kê->kích thước->hình biểu diễn->phân tích chi tiết->tổng hợp
20
Hình cầu có:
A.
3 hình chiếu là 3 hình tròn khác nhau
B.
Cả 3 hình chiếu đều là 3 hình tròn
C.
Hình chiếu đứng và cạnh là 2 hình tròn bằng nhau, hình chiếu bằng là hình tròn
D.
Cả 3 hình chiếu là 3 hình tròn bằng nhau
trong sản xuất và đời sống ,bản vẽ kĩ thuật được dùng để
A.trang trí mĩ thuật
B.diễn tả y nghĩ bằng hìnhvex
C.mô tả các hiện tượng tự nhiên
D.sử dụng sản phẩm
'Đồng dẻo hơn thép, khó đúc' thể hiện các tính chất cơ bản nào của vật liệu?
A.Cơ học và hóa học
B.Hóa học và lí học
C.Cơ học và công nghệ
D.Lí học và công nghệ
Nêu khái niệm và so sánh sự khác và giống giữa sản phẩm cơ khí được dùng trong sây dựng gia đình và sản phẩm dùng trong nấu ăn gia đình.
Đúng ghi Đ, sai ghi S ở các câu dưới đây cho đúng với đồ dùng loại điện nhiệt(
Nội dung | Đ | S |
1. Sử dụng đúng điện áp định mức của bàn là |
|
|
2. Dây đốt nóng đồ dùng điện nhiệt làm bằng vật liệu có điện trở suất nhỏ |
|
|
3. Dây đốt nóng của bếp điện được đúc kín trong ống có chất chịu nhiệt và cách điện bao quanh |
|
|
4. Lò vi sóng không thể dùng để nấu, hâm nóng lại thức ăn |
|
|
Chọn câu sai khi nói về bộ phận dây đốt nóng của nồi cơm điện.
A. Dây đốt nóng chính được đặt sát ở đáy nồi, được dùng ở chế độ nấu cơm.
|
B. Dây đốt nóng chính có công suất lớn được đúc kín trong ống sắt hoặc mâm nhôm.
|
C. Dây đốt nóng được làm bằng hợp kim đồng, gồm dây đốt nóng chính và dây đốt nóng phụ.
|
D. Dây đốt nóng phụ có công suất nhỏ gắn vào thành nồi được dùng ở chế độ ủ cơm. |