Cho hàm số y = ln ( 2 x - a ) - 2 m ln ( 2 x - a ) + 2 (m là tham số thực), trong đó x, a là các số thực thỏa mãn đẳng thức
log 2 ( x 2 + a 2 ) + log 2 ( x 2 + a 2 ) + log 2 ( x 2 + a 2 ) + . . . + log . . . 2 ( x 2 + a 2 ) - ( 2 n + 1 - 1 ) ( log 2 x a + 1 ) = 0
(với n là số nguyên dương). Gọi S là tập hợp các giá trị của m thoả mãn m a x [ 1 ; e 2 ] y = 1 . Số phần tử của S là
A. 0
B. 1
C. 2
D. Vô số
Cho hàm số y = ln 2 x - a - 2 m ln 2 x - a + 2 (m là tham số thực), trong đó x, a là các số thực thỏa mãn đẳng thức
log 2 x 2 + a 2 + log 2 x 2 + a 2 + . . . + log . . . 2 x 2 + a 2 - 2 n - 1 - 1 log 2 x a + 1 = 0 (với n là số nguyên dương). Gọi S là tập hợp các giá trị của m thỏa mãn M a x 1 , e 2 y = 1 . Số phần tử của S là:
A. 0
B. 1
C. 2
D. Vô số
Biết các số thực x, y thỏa mãn log x 2 + 2 y 2 2 x + y ≥ 1 . Tìm GTLN của S = 2 x + y .
A. 3
B. 9 2
C. 6
D. 13 2
cho hai số a,b là hai số thực đều lớn hơn 1. giá trị nhỏ nhất của biểu thức s=
\(\dfrac{1}{log_{b\sqrt[3]{a}}}\)+\(\dfrac{1}{log\sqrt[3]{ab^2}}\)
Xét hàm số f ( t ) = 9 t 9 t + m 2 với là m tham số thực. Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị của m sao cho f(x) + f(y) =1 với mọi số thực x, y thỏa mãn e x + y ≤ e ( x + y ) . Tìm số phần tử của S.
A. 0
B. 1
C. Vô số
D. 2
Hàm số y=f(x) có bảng biến thiên ở bên. Trong các phát biểu dưới đây có bao nhiêu phát biểu đúng?
(*): y = 3 là tiệm cận ngang
(*): Tập xác định D = ℝ / 2
(*): Max y = 3 (*): Min y = -1
(*): x C Đ = 2
Xét x, y là các số thực không âm thỏa mãn điều kiện x+y=2 Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức S= x 2 y 2 - 4 x y
A.
B.
C.
D.
Tìm GTLN (max y), GTNN (min y) của y = x - 1 x 2 - x + 1 khi x ∈ - 1 ; 3
Cho S : x 2 + y 2 + z 2 = 3 và d : x - 1 2 = y + 1 - 2 = z - 1 . Biết d ∩ S = E , F . Tính EF.