Đáp án: A
II sai vì trong trường hợp B ⊂ A thì A ∪ B = A nên |A ∪ B| = |A|. Do đó |A| ≤ |A ∪ B|.
III sai vì trong trường hợp trong số các phần tử của B không có phần tử nào thuộc A thì A \ B = A nên |A ∪ B| = |A|. Do đó |A \ B| ≤ |A ∪ B|.
Đáp án: A
II sai vì trong trường hợp B ⊂ A thì A ∪ B = A nên |A ∪ B| = |A|. Do đó |A| ≤ |A ∪ B|.
III sai vì trong trường hợp trong số các phần tử của B không có phần tử nào thuộc A thì A \ B = A nên |A ∪ B| = |A|. Do đó |A \ B| ≤ |A ∪ B|.
Biết là kí hiệu chỉ số phần tử của tập hợp A. Trong các mệnh đề sau:
I. A ∩ B = ∅ ⇒ A + B = A ∪ B .
II. A ∩ B = ∅ ⇒ A + B = A ∪ B - A ∩ B .
III. A ∩ B = ∅ ⇒ A + B = A ∪ B + A ∩ B .
Mệnh đề đúng là?
A. Chỉ I.
B. Chỉ I và II.
C. Chỉ I và III.
D. Cả I, II và III.
Xét hai tập hợp A, B bất kì và các khẳng định sau:
(I) ( A ∪ B ) ⊂ B
(II) ( A ∩ B ) ⊂ A
(III) A ⊂ ( A ∪ B )
(IV) ( A ∩ B ) ⊂ ( A ∪ B )
(V) A \ B = B \ A
(VI) A \ B ⊂ A
Trong các khẳng định trên, có bao nhiêu khẳng định là mệnh đề đúng?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Cho A và B là hai tập hợp con của tập hợp E được biểu diễn bởi biểu đồ Ven dưới đây
Trong các phát biểu sau
I. Vùng 1 là tập hợp A \ B.
II. Vùng 2 là tập hợp A ∩ B.
III. Vùng 3 là tập hợp B \ A.
IV. Vùng 4 là tập hợp E \ (A ∪ B).
Số phát biểu đúng là:
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Xét hai tập hợp A, B và các khẳng định sau:
(I) Nếu B ⊂ A thì A ∩ B = B
(II) Nếu A ⊂ B thì A ∪ B = A
(III) Nếu B ⊂ A ( B ≠ A ) thì A \ B = ∅
(IV) Nếu A ∩ B = ∅ thì A \ B = A
Trong các khẳng định trên, có bao nhiêu khẳng định là mệnh đề đúng?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Cho a, b, c, d là các số thực thỏa mãn a < b < c < d và các mệnh đề sau:
(I) ( a ; b ) ∩ ( c ; d ) = ∅
(II) ( a ; c ] ∩ [ b ; d ) = ( b ; c )
(III) ( a ; c ] ∪ ( b ; d ] = ( a ; d ]
(IV) ( − ∞ ; b ) \ ( a ; d ) = ( − ∞ ; a ]
(V) ( b ; d ) \ ( a ; c ) = ( c ; d )
(VI) ( a ; d ) \ ( b ; c ) = ( a ; b ] ∪ [ c ; d )
Trong các mệnh đề trên có bao nhiêu mệnh đề đúng?
A. 5
B. 4
C. 3
D. 2
Cho hai tập hợp A, B. Xét các mệnh đề sau:
(I) ( A ∩ B ) ∪ A = A
(II) ( A ∪ B ) ∩ B = B
(III) ( A \ B ) ∩ ( B \ A ) = ∅
(IV) ( A \ B ) ∪ B = A ∪ B
Hỏi có bao nhiêu mệnh đề đúng trong các mệnh đề trên?
A. 4
B. 3
C. 2
D.1
Cho tập hợp A={1, 2, 3, 4, a, b}. Xét các mệnh đề sau đây:
(I): “3 ∈ A”.
(II): “{3, 4} ∈ A”.
(III): “{a, 3, b} ∈ A”.
Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng
A. I đúng
B. I,II đúng
B. I,II đúng
B. I,II đúng
Cho x là một phần tử của tập hợp A. Xét các mệnh đề sau:
(I) x ∈ A
(II) x ∈ A
(III) x ⊂ A
(IV) x ⊂ A
Trong các mệnh đề trên, mệnh đề nào đúng?
A. I và II
B. I và III
C. I và IV
D. II và IV
Nếu a, b và c là các số bất kì và a > b thì bất đẳng thức nào sau đây luôn đúng?
A. a c > b c
B. a 2 > b 2
C. a + c > b + c
D. c - a > c - b