m ọ i n g ư ờ i ơ i c á c b ạ n h ọ c l ớ p m ấ y r ồ i n ó i c h o m ì n h b i ế t v à l à m ơ n g i ú p m ì n h n h a :3
x.y+2.x+3.y+5=0
s a o c h o : x,y thuộc Z
t u i t h ấ y m ấ y ô n g đ ọ c đ ế n đ â y c ũ n g r ả n h q u á h a . l à m g i ú p t u i c â u n à y .
\(a^2+45=b^2\)
a và b là số nguyên tố và a + b = một số bé hơn 20
Bạn hãy thay mỗi chữ cái bằng mỗi số sao cho phép tính đúng.Biết rằng mỗi chữ số khác nhau thị mỗi chữ số khác nhau
a' T H R E E + T H R E E +F I V E= E L E V E
b, L I N D O N X B=J O H N S O N
c,O L D+ S A L T+ T O L D+ T A L L=T A L E S
d,A P P L E +G R A P E+ P L U M= B A N A NA
e, S E N D+ M O R E= M O N E Y
g,G O x O N= F R OT
h, H A P P Y + H A P P Y + H A P P Y+D A Y S= A H E A D
Bạn hãy thay mỗi chữ cái bằng mỗi số sao cho phép tính đúng.Biết rằng mỗi chữ số khác nhau thị mỗi chữ số khác nhau
a' T H R E E + T H R E E + F I V E = E L E V E
b, L I N D O N X B = J O H N S O N
c,O L D + S A L T + T O L D + T A L L = T A L E S
d,A P P L E + G R A P E + P L U M = B A N A NA
e, S E N D + M O R E = M O N E Y
g,G O x O N = F R OT
h, H A P P Y + H A P P Y + H A P P Y+D A Y S = A H E A D
Bài 1. Tính giá trị các lũy thừa sau: c) 53 d) 20200 e) 43 f) 12020 Bài 2. Viết kết quả các phép tính sau dưới dạng một lũy thừa: a) b) c) d) 18 12 3 :3 e) 15 15 4 .5 f) 3 3 16 :8 g) 8 4 4 .8 h) 3 2 3 .9 i) 5 2 27 . 3 . k) 4 4 12 12 24 :3 32 :16 m) 12 11 5 .7 5 .10 n) 10 10 2 .43 2 .85 Bài 3. Tính giá trị của biểu thức: 2 A 150 30: 6 2 .5; 2 B 150 30 : 6 2 .5; 2 C 150 30: 6 2 .5; 2 D 150 30 : 6 2 .5. Bài 4. Tìm số tự nhiên x biết: a) (x-6)2 = 9 b) (x-2)2 =25 3 c) 2x - 2 = 8 d) ( e) ( f) 2 (x 1) 4 g) ( h) ( i) ( k) ( m) ( n) ( Bài 5. Tìm số tự nhiên x biết: a) 2x = 32 b) 2 .4 128 x c) 2x – 15 = 17 d) 5x+1=125 e) 3.5x – 8 = 367 f) 3.2 18 30 x g) 5 2x+3 -2.52 =52 .3 h) 2.3x = 10. 312+ 8.274 i) 5x-2 - 3 2 = 24 - (68 : 66 - 6 2 ) k) m) n) Bài 6. Tính giá trị của các biểu thức sau: a) 9 12 . 19 – 3 24 . 19 b) 165 . 23 – 2 18 .5 – 8 6 . 7 c) 212. 11 – 8 4 . 6 – 163 .5 d)12 . 52 + 15 . 62 + 33 .2 .5 e) 34 . 15 + 45. 70 + 33 . 5 Bài 7. Thu gọn các biểu thức sau: a) A= 1+2+22 +23 +24 +....+299+2100 b) B= 5+53 +55 +...+597+599
Tìm a,b,c,đ,e,g,h,k phù hợp : a + 13 x b : c + d + 12 x e – f – 11 + g x h : k – 10 = 66
hãy vẽ 9 điểm A,B,C,M,N,P,Q,R,S trong cùng một hình và phải thỏa mãn tất cả các điều kiện sau:
a) A,P,Q thẳng hàng
b) A,M,N thẳng hàng
c) R,M,C thẳng hàng
d) A,P,R thẳng hàng
e) M,C,S thẳng hàng
j) A,B,S thẳng hàng
g) B,C,Q thẳng hàng
h) B,C,N thẳng hàng
i) M,N,R không thẳng hàng
k) B,P,Q không thẳng hàng
Hãy vẽ 9 điểm A,B,C,M,N,P,Q,R,S trên cùng một hình vẽ thỏa mãn tất cả các điều kiện sau :
a) A,P,Q thẳng hàng
b) N nằm giữa A và M
c) R,M,C thẳng hàng
d) P nằm giữa A và R
e) S,M,C thẳng hàng
g) Q,C,B thẳng hàng
h) B nằm giữa C và N
k) Q,P,B không thẳng hàng
i) R,N,M không thẳng hàng
tìm số ab biết:
a,ab:(a+b)=5 dư 10
b. ab=4.(a+b)+6
c. ab: (a-b)=16 dư 3
d. ab:(a-b)=23 dư 3
e. ab=11:(a-b)+5
g. ab:b =12 dư 3
h. ab:b=9 dư 8
i. ab :b= 8 dư 7
k. ab= 7.b+6
m. ab:a=10 dư 6
n. ab:a = 10 dư 5
cho các chữ cái sau, chữ nào có tâm đối xứng
A,B,C,D,E,F,G,O,H,N,I,K,S.L,M,U,X,Z,Q,P,T,Y,W