Theo đề, ta có NTK của B = 4,4834.10^-23 : 0,16605.10^-23 = 27
=> B là nguyên tố nhôm (Al)
Theo đề, ta có NTK của B = 4,4834.10^-23 : 0,16605.10^-23 = 27
=> B là nguyên tố nhôm (Al)
Câu 3: Biết 1đvC = 0,16606. 10-23 gam. Nguyên tử R nặng 5,31.10-23gam. R là nguyên tử của nguyên tố hóa học nào?
A. Al B. S C. Ca D. Cu
Câu 4: Chất nào được coi là tinh khiết?
A. Nước cất B. Nước suối C. Nước mưa D. Nước khoáng
Câu 5: Đơn chất C là một chất rắn màu đen, các đơn chất hidro và oxi là những chất khí không màu. Rượu nguyên chất là một chất lỏng chứa các nguyên tố cacbon, oxi và hidro. Như vậy rượu nguyên chất phải là:
A. Một hỗn hợp B. Một phân tử C. Một đơn chất D. Một hợp chất
Câu 6: Biết 1đvC = 1,6606. 10-24 gam. Khối lượng tính bằng gam của nguyên tử Natri?
A. 38,20. 10-23 gam B. 3,82. 10-23 gam C. 1,83. 10-23 gam D. 18,27. 10-24 gam
Câu 7: Để chỉ 2 phân tử hidro ta viết:
A. 2H2 B. 2H2SO4 C. 2H D. H4
Câu 8: Một công thức có công thức Al2Ox có phân tử khối là 102. Hóa trị của Al:
A. II B. III C. I D. IV
Câu 9: Hóa trị của lưu huỳnh trong hợp chất có công thức SO3 là:
A. III B. IV C. V D. VI
Câu 10: Số … là số đặc trưng của một nguyên tố hóa học.
A. Electron B. Nơtron C. Nơtron và electron D. Proton
Câu 11: Dãy biểu diễn chất là:
A. Cơ thể người, nước, xoong nồi B. Cốc thủy tinh, cốc nhựa, inox
C. Thủy tinh, nước, nhựa D. Thủy tinh, inox, xoong nồi
Câu 12: Hai phân tử axit nitric có khối lượng tính theo đvC bao nhiêu? Biết phân tử gôn 1H, 1N, 3O.
A. 63 B. 162 C. 126 D. 64
Biết 1 đ v C = 1 , 66 . 10 - 24 g a m . Nguyên tử (Z) nặng 5 , 312 . 10 - 23 g a m . Xác định tên và kí hiệu của nguyên tố (Z).
Bài 3/
a. Biết nguyên tố X có nguyên tử khối bằng 3,5 lần nguyên tử khối của Oxygen. Xác định tên và kí hiệu hóa học của nguyên tố X.
b. Một nguyên tử A nặng hơn nguyên tử Oxygen 2 lần. Viết kí hiệu hóa học và gọi tên nguyên tố X
c.Một nguyên tử D nhẹ hơn nguyên tử Iron 4 lần. Xác định tên và kí hiệu hóa học của D.
Biết 1/4 nguyên tử X nặng bằng 1/3 nguyên tử kali. Xác định tên và kí hiệu của nguyên tố X. Nguyên tố X có nguyên tử khối bằng 3,5 lần nguyên tử khối của oxi. Hãy xác định tên và kí hiệu của nguyên tố X
Nguyên tử X nặng hơn nguyên tử canxi 1,4 lần. Xác định X, tên nguyên tố, kí hiệu hóa học của X
Bài 7. a. Hãy xác định tên và viết kí hiệu hóa học của nguyên tố X trong mỗi trường hợp sau:
- Nguyên tử X nặng gấp 4 lần nguyên tử oxi.
- Nguyên tử X nặng hơn nguyên tử lưu huỳnh 8 đvC.
- Nguyên tử X nặng bằng tổng nguyên tử natri và nguyên tử lưu huỳnh.
b. Tính phân tử khối của các chất có CTHH sau: MgO; H2CO3; KOH; Ba(NO3)2; (NH4)2SO4.
Biết rằng bốn nguyên tử magie nặng bằng ba nguyên tử nguyên tố X Hãy viết tên và kí hiệu hóa học của nguyên tố X.
Nguyên tử của nguyên tố X nhẹ kém 2 lần nguyên tử Brom . Tính nguyên tử khối của X và cho biết tên và kí hiệu hóa học của X ? Tính khối lượng nguyên tử X theo gam . Biết 1đvc = 1,6605.10 ngũ -24 gam
Hợp chất A tạo bởi hidro và nhóm nguyên tử (XOy) hóa trị III . Biết rằng phân tử A nặng bằng phân tử H2SO4 và nguyên tố oxi chiêm 65,31% về khối lượng của A
a) Xác định chỉ sô y và nguyên tử khối của nguyên tố X
b) Viết tên, kí hiệu hóa học của X và công thức hóa học của A