Cho I = ∫ 1 2 x + ln x x + 1 2 dx = a b ln 2 - 1 c với a, b, c là các số nguyên dương và các phân số là phân số tối giản.
Tính giá trị của biểu thức S = a + b c .
A. .
B. .
C. .
D. .
Cho tích phân I = ∫ 1 2 ln x x 2 d x = b c + a ln 2 với a là số thực, b và c là các số nguyên dương, đồng thời b c là phân số tối giản. Tính giá trị của biểu thức
P = 2a + 3b + c.
A. P=6
B. P=-6
C. P=5
D. P=4
Cho biết ∫ 0 1 x 2 . e x ( x + 2 ) 2 d x = a b e + c với a,c là các số nguyên , b là số nguyên dương và a/b là phân số tối giản. Tính a-b+c
A. 3.
B. 0.
C. 2.
D. -3.
Biết ∫ 1 2 ln x x d x = a ln 2 + b c (với a là số hữu tỉ, b, c là các số nguyên dương và b c là phân số tối giản). Tính giá trị của S=2a+3b+c.
Cho ∫ 1 2 ln x ( x + 1 ) 2 d x = a b ln 2 - ln c với a , b , c là các số nguyên dương và a b là phân số tối giản. Tính giá trị của biểu thức S = a + b c
Cho hàm số f ( x ) = ln ( 1 - 4 ( 2 x - 1 ) 2 ) . Biết rằng f ( 2 ) + f ( 3 ) + . . . + f ( 2020 ) = ln a b , trong đó a b là phân số tối giản, a , b ∈ N * . Tính b -3a
A. -2
B. 3
C. -1
D. 1
Cho hàm số f ( x ) = ln 1 - 4 ( 2 x - 1 ) 2 . Biết rằng ,f(2) + f(3) + ....+f(2020) = ln a b trong đó a b , là phân số tối giản, a, b ∈ ℕ * . Tính b - 3a
A. -2
B. 3
C. -1
D. 1
Biết I = ∫ 0 4 x ln ( 2 x + 1 ) d x = a b ln 3 - c , trong đó a, b, c là các số nguyên dương và a/b là phân số tối giản. Tính S = a+b+c
A. S = 60
B. S = 17
C. S = 72
D. S = 68
Biết ∫ 1 2 ln x x d x = b c + a ln 2 (với a là số thực, b, c là các số nguyên dương và b/c là phân số tối giản). Tính giá trị của 2a+3b+c
A. 4
B. -6
C. 6
D. 5