Bảng SL về mức bán lẻ hàng hóa nước ta phân theo thành phần kinh tế
(Dơn vị: tỉ đồng)
Năm | Kinh tế nhà nước | Kinh tế ngoài nhà nước | Khu vực có đàu tư nước ngoài |
2000 | 39206 | 177744 | 3461 |
2006 | 75314 | 498610 | 22283 |
a. Vẽ biểu đồ thích hợp nhất thể hiện cơ cấu và sự thay đổi quy mô tổng mức bán lẻ hàng hóa nước ta phân theo thành phần kinh tế qua các năm?
b. Nhận xét và giải thích cơ cấu và sự thay đổi quy mô tổng mức bán lẻ hàng hóa nước ta phân theo thành phần kinh tế qua các năm?