Chọn A
A X = a 30 = A 30 . f
= 30,29.0,75 ≈ 23 g/ m 3 .
Vậy nhìn vảo bảng tương ứng với t = 25 o C
Chọn A
A X = a 30 = A 30 . f
= 30,29.0,75 ≈ 23 g/ m 3 .
Vậy nhìn vảo bảng tương ứng với t = 25 o C
Không khí trong một căn phòng có nhiệt độ 25 o C và độ ẩm tỉ đối của không khí là 75%. Khối lượng riêng của hơi nước bão hòa ở 25 o C là 23 g/ m 3 . Cho biết không khí trong phòng có thể tích là 100 m 3 . Khối lượng hơi nước có trong căn phòng là
A. 17,25 g
B. 1,725 g
C. 17,25 kg
D. 1,725 kg
Ở nhiệt độ 20 o C , khối lương riêng của hơi nước bão hòa là 17,3 g/ m 3 . Biết độ ẩm tương đối cảu không khí là 90%. Độ ẩm tuyệt đối của không khí khi đó là
A. 86,50 g/ m 3
B. 52,02 g/ m 3
C. 15,57 g/ m 3
D. 17,55 g/ m 3
Lúc đầu không khí trong phòng có nhiệt độ 20 o C . Sau khi chạy máy điều hòa, nhiệt độ không khí trong căn phòng giảm xuống còn 12 o C và thấy hơi nước bắt đầu tụ lại thành sương. Khối lượng riêng của hơi nước bão hòa ở 12 o C là 10,76 g. m 3 ; ở 20 o C là 17,30 g/ m 3 . Độ ẩm tỉ đối của không khí trong phòng ở 20 o C là
A. 62%
B. 72%
C. 65%
D. 75%
Một căn phòng có thể tích 40 m 3 . Lúc đầu không khí trong phòng có độ ẩm 40%. Người ta cho nước bay hơi để tăng độ ẩm trong phòng lên tới 60%. Coi nhiệt độ bằng 20 o C và không đổi, khối lượng riêng của hơi nước bão hòa ở 20 o C là 17,3 g/ m 3 . Khối lượng nước đã bay hơi là
A. 143,8 g
B. 148,3 g
C. 183,4 g
D. 138,4 g
Khối lượng riêng của hơi nước bão hòa ở 20 o C và 30 o C lần lượt là 17 g/ m 3 và 30 g/ m 3 . Gọi a 1 , f 1 là độ ẩm tuyệt đối, độ ẩm tương đối của không khí ở 20 o C ; a 2 , f 2 là độ ẩm tuyệt đối, độ ẩm tương đối của không khí ở 30 o C . Biết 3 a 1 = 2 a 2 . Tỉ số f 2 / f 1 bằng
A. 20:17
B. 17:20
C. 30:17
D. 17:30
Một đám mây có thể tích 2 , 0 . 10 10 m 3 chứa hơi nước bão hòa trong khí quyển ở 20 . Khi nhiệt độ đám mây giảm xuống tới 10 , hơi nước trong đám mây ngưng tụ thành mưa. Cho khối lượng riêng của hơi nước bão hòa ở 10 ° C là 9 , 4 g . m 3 và ở 20 ° C là 17 , 3 g . m 3 . Khối lượng nước mưa rơi xuống là
A. 158 . 10 6 t ấ n
B. 138 . 10 3 t ấ n
C. 128 . 10 3 t ấ n
D. 148 . 10 3 t ấ n
Ở 20 o C , áp suất của hơi nước bão hòa là 17,5 mmHg. Không khí ẩm có độ ẩm tỉ đối là 80%, áp suất riêng phần của hơi nước có trong không khí ẩm này là
A. 15 mmHg
B. 14 mmHg
C. 16 mmHg
D. 17 mmHg.
Để xác định nhiệt độ của một lò nung, người ta đưa vào trong lò một miếng sắt có khối lượng 100g. Khi miếng sắt có nhiệt độ bằng nhiệt độ của lò, người ta lấy ra và thả nó vào một nhiệt lượng kế chứa 500g nước ở nhiệt độ 20 0 C . Khi đó nhiệt độ của nước tăng thêm 10 0 C , biết nhiệt dung riêng của sắt là 478J/kg.K, của nước là 4180J/kg.K. Nhiệt độ của lò xấp xỉ bằng:
A. 467 , 2 0 C
B. 407 , 2 0 C
C. 967 0 C
D. 813 0 C
Một nhiệt lượng kế bằng đồng khối lượng m 1 = 100 g c o c h ư a m 2 = 375 g nước ở nhiệt độ 25 0 C . Cho vào nhiệt lượng kế một vật bằng kim loại khối lượng m 3 = 400 g ơ 90 0 C . Biết nhiệt độ khi có sự cân bằng nhiệt là 30 0 C . Tìm nhiệt dung riêng của miếng kim loại. Cho biết nhiệt dung riêng của đồng là 380J/Kg.K, của nước là 4200J/Kg.K
A. 336J/kg.K
B. 636J/kg.K
C. 366J/kg.K
D. 633J/kg.K