Bài 1 :
Các số đó là : 8 , 16 , 27 , 64 , 81 , 100
Bài 2 :
1000 = 10 ^3
1000000 = 10 ^ 6
1 tỉ = 10 ^ 9
1....0( .... là 12 chữ số 0 )= 10 ^ 12
Lũy thưa là ^
K MK NHA BẠN
THANK BẠN NHÌU
Bài 1 :
Các số đó là : 8 , 16 , 27 , 64 , 81 , 100
Bài 2 :
1000 = 10 ^3
1000000 = 10 ^ 6
1 tỉ = 10 ^ 9
1....0( .... là 12 chữ số 0 )= 10 ^ 12
Lũy thưa là ^
K MK NHA BẠN
THANK BẠN NHÌU
Trong các số sau, số nào là lũy thừa của một số tự nhiên với số mũ lớn hơn 1 chú ý rằng có những số có nhiều cách viết dưới dạng lũy thừa:8,16,20,27,60,81,90,100
Viết mỗi số sau dưới dạng lũy thừa của 10: 1000, 1 000 000 1 tỉ; 100...0}12 chữ số 0
1.Trong các số sau, số nào là lũy thừa của một số tự nhiên với số mũ lớn hơn ( chú ý rằng có những số có nhiều cách viết dưới dạng lũy thừa ):
8;16;20;27;60;64;81;90;100
2. a) Tính: 10^2 ; 10^3
b) Viết mỗi số sau dưới dạng lũy thừa của 10:
1000; 1000000; 1 tỉ; 100...0 ( 12 chữ số 0 )
3. Điển chữ Đúng hoạc Sai
a) 2^3 . 2^2 = 2^6 ...
b) 2^3 . 2^2 = 2^5 ...
c) 5^4 . 5 = 5^4 ...
b1 trong các số sau ,số nào là lũy thừa của 1 số tự nhiên vs số mũ lớn hơn 1 : 8;10;16,40,125
b2 viết mỗi số sau dưới dạng lũy thừa của 10:
10 000 ;1 00....0 { 9 chứ số 0]
Viết mỗi số sau dưới dạng lũy thừa của 10: 1000; 1000000; 1 tỉ ; 100....0.có 12 chữ số 0
1.Viết kết quả phép tính dưới dạng lũy thừa:
a)5 mũ 3.5 mũ 6 b)3 mũ 4.3
2.Trong các số sau,số nào là lũy thừa của một số tự nhiên với số mũ lớn hơn 1
8,10,16,40,125.
3.Viết mỗi số sau dưới dạng lũy thừa của 10:
10000;1 00....0 có 9 chữ số
1, a, LẬp bảng bình phương của các số tự nhien từ 0 đến 20.
b, Viết mỗi số sau thành bình phuong của một số tự nhien:64, 169,196
2, a, lập bảng lập phương của các số tự nhiên từ 0 dến 10
b, viết mỗi số sau thành lập phương của một số tự nhiên :27,125,216
3,Trong các số sau , số nào là lũy thừa của 1 số tự nhiên với số mũ lớn hơn 1(chú ý rằng co những số có nhìu cách viết dưới dạng lũy thừa):8;16;20;27;60;64;81;90;100?
4, a, tính : 10 số mũ 2, 10 số mũ 3, 10 số mũ 4, 10 số mũ 5 , 10 số mũ 6
b, Viết mỗi số sau dưới dạng lũy thừa của 10:
1000 , 1000000 , 1 tỉ , 100...0
12 chữ số 0
tính : 10 ^ 2 , 10 ^ 3 , 10 ^ 4 , 10 ^ 5 , 10 ^ 6
viết mỗi số sau dưới dạng lũy thừa của 10
1000 , 1000000 , 1 tỉ , 100...0 12 chữ số 0
Trong các số sau, số nào là lũy thừa của một số tự nhiên với số mũ lớn hơn 1 (chú ý rằng có những số có nhiều cách viết dưới dạng lũy thừa):
8, 16, 20, 27, 60, 64, 81, 90, 100
Trong các số sau số nào là lũy thừa của một số tự nhiên với số mũ lớn hơn 1 ( chú ý rằng có nhiều số viết dưới dạng lũy thừa )
8,16,20,27,60,64,81.90.100