A=2 . 4 . 8 . 16 . 156
=2. 2^2 . 2^3 . 2^4 . 2^7
=2^17
B=5 . 25 .125 . 625 . 5^7
=5 . 5^2 . 5^3 . 5^4 . 5^7
=5^17
tích cho mk nha
A=2 . 4 . 8 . 16 . 156
=2. 2^2 . 2^3 . 2^4 . 2^7
=2^17
B=5 . 25 .125 . 625 . 5^7
=5 . 5^2 . 5^3 . 5^4 . 5^7
=5^17
tích cho mk nha
Viết các tích sau đây dưới dạng lũy thừa với cơ số là số tự nhiên nhỏ nhất có thể được:
a) A=2*4*8*16*256
b)B=3*9*27*81*729
c)C=5*25*125*625*57
d)D=7*49*343*77
Bài một Viết các tích dưới dạng lũy thừa với có số là số tự nhiên nhỏ nhất có thể được:
a) A = 2 . 4 . 8 . 16 . 256
b) B = 3 . 9 . 27 . 81 . 729
c) C = 2 . 25 .125 . 625 . 57
d) D = 7 . 49 . 343 . 77
viết các tích sau dưới dạng lũy thừa với cơ số là số tự nhiên nhỏ nhất (ghi cách làm)
3*9*27*81*729
5*25*125*625*57
Viết các tích hoặc thương sau dưới dạng lũy thừa của một số
a) 2^5 . 8^4
b) 25^6 . 125^3
c) 625^5 : 25^7
d) 12^3 . 3^3
viết các tích sau dưới dạng lũy thừa với cơ số là số tự nhiên nhỏ nhất
410*815
415*530
Viết các tích hoặc thương sau dưới dạng lũy thừa của một số a 2 5 . 8 4b 25 6 . 125 3c 625 5 25 7d 12 3 . 3 3
Viết các tích hoặc thương sau dưới dạng lũy thừa của một số a 2 5 . 8 4b 25 6 . 125 3c 625 5 25 7d 12 3 . 3 3
Bài 1 : Viết các tích sau d2 lũy thừa với cơ số nhỏ nhất
a) 5 . 125 . 625 ; b) 10 . 100 . 1000000
c) 84 . 165 . 32 ; d) 274 . 8110
Viết dưới dạng lũy thừa cùng cơ số 2: 43.24:(42.\(\frac{1}{32}\))
Viết dưới dạng lũy thừa cùng cơ số 5: \(\left(\frac{1}{5}\right)^5\);\(\frac{1}{125}\)
Viết dưới lũy thừa: 0,4;\(\frac{4}{25};\frac{-8}{125};\frac{16}{625}\)