Tính giá trị mỗi biểu thức sau tại x = 1; y = -1 và z = -2:
xy2 + y2z3 + z3x4
Tính giá trị mỗi biểu thức sau tại x = 1; y = -1 và z = -2:
2xy(5x2y + 3x – z)
Bài 8. a) Tính giá trị của biểu thức 0x2y4z + 7/2x2y4z – 2/5x2y4z tại x = 2 ; y =1/2 ; z = -1.
a) Tính giá trị của biểu thức 2/5x4z3y – 0x4z3y + x4z3y tại x = 2 ; y =1/2 ; z = -1.
b) Tính giá trị của biểu thức xy3 + 5xy3 + ( - 7xy3) tại
c) Tính giá trị của biểu thức tại x = 3, y = -1/2
Bài 1 : Tính giá trị của biểu thức A= 3x²y³ - 2xy² tại x=2 , y=-3
Bài 2 . Cho đơn thức A= ( - 8 xyz²) . ( -1/2 y²z³ )
a) Thu gọn đơn thức A
b) Tìm bậc của đơn thức A
Bài 3 . Viết 3 đơn thức đồng dạng với đơn thức 4 x2 y3 z rồi tính tổng của 3 đơn thức đó
Tính giá trị mỗi biểu thức sau tại x = 1; y = -1 và z = -2:
a) 2xy(5x2y + 3x – z) ; b) xy2 + y2z3 + z3x4
Bài 1: Tính giá trị các biểu thức sau tại: |x| = \(\dfrac {1}{3}\); |y| = 1
a) A= 2x2 - 3x + 5 b) B= 2x2 - 3xy + y2
Bài 2: Tính giá trị các biểu thức A sau biết x + y +1 = 0:
A= x (x + y) - y2 (x + y) + x2 - y2 + 2 (x + y) + 3
Bài 3: Cho x.y.z = 2 và x + y + z = 0. Tính giá trị biểu thức:
A= (x + y)(y + z)(z + x)
Bài 4: Tìm các giá trị của các biến để các biểu thức sau có giá trị bằng 0:
a) |2x - \(\dfrac {1}{3}\)| - \(\dfrac {1}{3}\) b) |2x - \(\dfrac {1}{3}
\)| - \(\dfrac {1}{3}\) c) |3x + 2\(\dfrac {1}{3}
\)| + |y + 2| = 0 d) (x - 2)2 + (2x - y + 1)2 = 0
tính giá trị mỗi biểu thức sau tại x = 1 ; y = -1 và z = -2
a) \(2xy\left(5x^2y+3x-z\right)\) b)\(xy^2+y^2x^3+z^3x^4\)
Tính giá trị của biểu thức sau
A=2x^2-3+5 tại |x|=1/2; |y|=1
B=3x-2y/x-y tại x/3=y/6
C=x(x^2-y)(x^3-2y^2)(x^4-3y^3)(x^5-2xy^4)
D=x^2(x+y)-y^2(x+y)+x^2-y^2+2(x+y)+3 tại x+y+1=0
E=(x+y)(y+z)(x+z)
Bài 1: Cho xyz=2 và x+y+z=0. Tính giá trị của biểu thức: N=(x+y)(y+z)(x+z)
Bài 2: Tính giá trị biểu thức: 3a-2b / a-3b với a/b= 10/3
Bài 5: Tính giá trị của biểu thức: a-8 / b-5 - 4a-b / 3a+3 với a-b=3