Có 6 phân tử ADN tự nhân đôi một số lần bằng nhau đã tổng hợp được 180 mạch polinucleotit mới lấy nguyên liệu hoàn toàn từ môi trường nội bào. Mỗi ADN ban đầu đã nhân đôi và số nu từng loại mà mt nội bào cung cấp cho toàn bộ quá trình nhân đôi của 6 phân tử ADN trên
Ai làm đunngs 100% mk tick
Một phân tử ADN của một tế bào có hiệu số %G với nuclêôtit không bổ sung bằng 20%. Biết số nuclêôtit loại G của phân tử ADN trên bằng 14000 nuclêôtit. Khi ADN trên nhân đôi bốn lần, hãy xác định: a. Số nuclêôtit mỗi loại môi trường cung cấp cho cả quá trình trên. b. Số liên kết cộng hoá trị được hình thành trong quá trình. c. Số liên kết hiđrô bị phá huỷ trong cả quá trình trên. M.m giúp em gấp với ạ
một phân tử ADN có chiều dài 2040 A có A chiếm 20% tổng số nuclêôtit , tự nhân đôi 3 lần liên tiếp
tính số Nu mỗi loại môi trường tế bào cung cấp cho quá trình nhân đôi của phân tử ADN trên
Câu 11: Quá trình tự nhân đôi của ADN diễn ra như thế nào?
A. Khi bắt đầu, phân tử ADN tháo xoắn, 2 mạch đơn dần dần tách nhau ra
B. Các nuclêôtit trên mạch đơn lần lượt liên kết với các nuclêôtit tự do trong môi trường nội bào để hình thành phân tử mới
C. Khi kết thúc, 2 phân tử ADN con được tạo thành.
D. Cả ba đáp án trên
Câu 12: Trong nhân đôi của gen thì nuclêôtit loại G trên mach khuôn sẽ liên kết với nuclêôtit nào của môi trường? *
A. Nuclêôtit loại T của môi trường
B. Nuclêôtit loại A của môi trường
C. Nuclêôtit loại G của môi trường
D. Nuclêôtit loại X của môi trường
Câu 13: Chức năng của ADN là gì? *
A. Mang thông tin di truyền
B. Giúp trao đổi chất giữa cơ thể với môi trường
C. Truyền thông tin di truyền
D. Lưu giữ và truyền thông tin di truyền
Đoạn ADN thứ nhất có 900 Guanin bằng 30% tổng số nucleotit của ADN. Đoạn ADN thứ hai có khối lượng phân tử là 900000 đvC. Hai đoạn ADN trên đoạn nào dài hơn và dài hơn bao nhiêu?
Câu 1. Một tế bào lưỡng bội có 2n = 24 NST nguyên phân 3 lần liên tiếp, số NST đơn môi trường nội bào phải cung cấp cho quá trình trên là? Câu 2. Có 50 tinh bào bậc 1 cùng thực hiện giảm phân tạo giao tử, số tinh trùng được tạo ra là? Câu 3. Một đoạn ADN ở sinh vật nhân thực có số lượng các loại nuclêôtit là A= T = 500, G= X= 400. Tổng số liên kết hidrô của gen này là bao nhiêu? Câu 4. Một gen cấu trúc dài 4080A0 có số nuclêôtit loại A = 650. Số nuclêôtit mỗi loại của gen là: Câu 5. loài lúa có 2n= 24 thể tam bội có số NST là:
Một gen có cấu trúc chiều dài 0,204um và G = 30% nhân đôi liên tiếp 3 lần. Mỗi gen con phiên mã 5 lần, mỗi m ARN cho 6 ribôxôm qua để tổng hợp protein. Hãy xác định: Số Nu của gen Số Nu mỗi loại mà môi trường nội bào cung cấp cho gen tái bản Số lượng phân tử mARN mà gen con tổng hợp được Số lượng phân tử protein được tổng hợp Số lượng axit amin mà môi trường cung cấp để tổng hợp các phân tử protein
Một phân tử ADN có 2500 nuclêôtit, để nhân đôi 1 lần phân từ ADN này cần có số nuclêôtit tự do môi trường cung cấp là
A. 2500
B. 4000C.
C. 5000
D. 6000
Gen A có khối lượng phân tử bằng 1/2 khối lượng phân tử của gen B mạch thứ nhất của gen A có 100 A, 150 T .Khi gen A tổng hợp marn đòi hỏi môi trường nội bào cung cấp u = 900 g = 1200 x = 1800 .mạch thứ nhất của gen B có 200 A mạch thứ hai có 100 A .gen B tổng hợp marn đã đòi hỏi môi trường nội bào cung cấp A = 1600 u = 800 r = 4000 .Tìm số lượng nu mỗi loại mỗi phân tử mARN được phiên mã từ mỗi gen