trong số các bài kiểm tra môn toán cuối học kỳ 1 của khối lớp 4 có 3/7 số bài đạt điểm khá .biết số bài đạt điểm khá và điểm giỏi là 29/35 bài kiểm tra .hỏi số bài đạt điểm giỏi chiếm bao nhiêu phần của số bài kiểm tra ?
Điểm trung bình của 3 bài kiểm tra tóan của An là 9 điểm. Hỏi điểm của mỗi bài kiểm tra toán của An là những điễm nào?(Biết điểm của các bài kiểm tra đó là các số,tự nhiên khác nhau và được chấm theo thang điểm 10
Bài 1 : tính diện tích HBH biết tổng của độ dài đáy là 133cm. Chiều cao bằng 3/4 độ dài đáy.
Bài 2 : 1HBH có độ dài đáy hơn chiêu cao 660mm ,chiều cao băng 2/5 độ dài đáy . Tính diện tích
– Lớp có 36 bạn, trong đó 1/3 là nữ. Tìm tỉ số giữa bạn nam và số bạn trong lớp?
2 – Có bao nhiêu số có 3 chữ số chia hết cho 3?
3 – Từ các chữ số 0, 3, 5, 7 có thể lập được bao nhiêu số có 3 chữ số khác nhau?
4 – Số nhỏ nhất có 5 chữ số chia 2, 3, 5, 9 đều dư 1 là số nào?
5 – Tổng của 100 số tự nhiên đầu tiên là bao nhiêu?
6 – Hình vuông có diện tích là 64 cm2 thì chu vi hình vuông đó là bao nhiêu xăng- ti- mét?
PHẦN II – Học sinh trình bày bài giải (14 điểm)
Bài 1 (3 điểm)
a – Viết tất cả các phân số có tích của tử số và mẫu số là 2012
b – Ghi lời đọc phân số có giá trị nhỏ nhất em vừa viết được ở ý a
Bài 2: (2 điểm)
a – Viết số gồm: a x 100000 + b x 10000 + c x 100 + d x 10 + e
Bài 3: (4 điểm)
a - Tính giá trị của a sao cho
b - Một mảnh bìa hình chữ nhật có 1/3 chiều rộng bằng 1/5 chiều dài và có diện tích là 60 cm2. Tính chu vi mảnh bìa đó?
Bài 4: (3 điểm) Tính
Bài 5: (2 điểm) Không quy đồng, hãy so sánh:
Đề thi học sinh giỏi môn Toán cấp huyện số 2
ĐỀ 2 | ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI CẤP HUYỆN MÔN: TOÁN LỚP 4 Thời gian: 60 phút |
BÀI 1 : tính nhanh
1 x 2 x 3 x 4 x 5 x 6 x 7 x8
Bài 2 : một đàn gà có tất cả 1200 con , 4/5 số gà là bao nhiêu con ,
Bài 1: tìm x
3x + x3= 11x11
Bài 2 Một hình vuông có diện tích là 100 cm2 . Chu vi của hình vuông đó là bao nhiêu
Bài 3 Tính giá trị của a
a x 2 -20+a x6= a x3+ a
Bài 4 Một hình vuông có cạnh là 7 cm . Tính diện tích hình vuông đó
Bài 5 <,>,= ?
7 hm 3 dam = m
BÀI 1 : một hình bình hành có chiều dài đáy bằng 3/7cm , biết chiều cao bằng 7/8 chiều dài đáy. Tính diện tích HBH đó
Bài 2 : một hình bình hành có chiều dài bằng 64cm. Chiều cao cuả HBH nhỏ hơn chiều dài là 21cm. Tính diện tích HBH đó
Bài 3 : 1 hình chữ nhật có chiều dài 20cm , chiều rộng bằng 2/3 chiều dài . TÍnh chu vi , diện tích hình chữ nhật
Bài 1: 7 nhân 9 nhân 12 nhân 14 phần 3 nhân 24 nhân 14 nhân 11
Bài 2: Tính bằng cách thuận tiện nhất:
A) 18 phần 27 + 12 phần 16 + 20 phần 25 + 1 phần 3 + 1 phần 4 + 1 phần 5
B) 1 phần 2 + 1 phần 3 - 1 phần 4 - 1 phần 6
Bài 3: Hãy viết phân số 13 phần 40 thành tổng hai phân số có tử số là 1 và mẫu số khác nhau.
Bài 1 : 1 hình thoi có độ dài 2 đường chéo bằng 18dm và 33dm. Tính diện tích hình thoi đó .
Bài 2 : 1 hình thoi có diện tích bằng 4/3cm2 độ dài 1 đường chéo bằng 8/5cm. Tính độ dài còn lại đường chéo hình thoi.