chứng minh Phương trình trên vô nghiệm
chứng minh Phương trình trên vô nghiệm
Chứng minh phương trình sau vô nghiệm với mọi x:
x4 - 2x3 + 4x2 - 3x + 2 = 0
Bài 4: Chứng minh rằng các biểu thức sau luôn luôn âm với mọi giá trị của biến a) M=-x² + 6x – 12 b) N= - 3x-x2 – 4 c)P =- 3x2+ 6x+20 d) Q= - 4x2 + 8x- 9y² – 6y – 35
Bài 1: Giải các phương trình dưới đây
1) x2 - 9 = (x - 3)(5x +2)
2) x3 - 1 = (x - 1)(x2 - 2x +16)
3) 4x2 (x - 1) - x + 1 = 0
4) x3 + 4x2 - 9x - 36 = 0
5) (3x + 5)2 = (x - 1)2
6) 9 (2x + 1)2 = 4 (x - 5)2
7) x2 + 2x = 15
8) x4 + 5x3 + 4x2 = 0
9) (x2 - 4) - (x - 2)(3 - 2x) = 0
10) (3x + 2)(x2 - 1) = (9x2 - 4) (x + 1)
11) (3x - 1)(x2 + 2) = (3x - 1)(7x - 10)
12) (2x2 + 1) (4x - 3) = (x - 12)(2x2 + 1)
Cho các phương trình
x + 2 3 + x - 3 3 = 0 1 ; x 2 + x - 1 2 + 4 x 2 + 4 x = 0 2 . C h ọ n c â u đ ú n g
A. Phương trình (1) có hai nghiệm, phương trình (2) vô nghiệm
B. Phương trình (1) có 1 nghiệm, phương trình (2) có 2 nghiệm
C. Phương trình (1) vô nghiệm, phương trình (2) vô nghiệm
D. Phương trình (1) có 1 nghiệm, phương trình (2) vô nghiệm
Bài 1: Chứng minh rằng với mọi số nguyên x,y ta có: x5y - xy5 chia hết cho 30.
Bài 2: Giải phương trình: x2 + y2 + z2 = y(x + z).
Cho phân thức Q = 1 − x 4 x 10 − x 8 + 4 x 6 − 4 x 4 + 4 x 2 − 4 với x ≠ ± 1 .
Chứng minh Q luôn nhận giá trị âm với mọi x ≠ ± 1 .
Cho phương trình m 2 + 5 m + 4 x 2 = m + 4 , trong đó m là một số. Chứng minh rằng: Khi m = 0 phương trình nhận x = l và x = - l là nghiệm.
Chứng minh rằng phương trình x + |x| = 0 nghiệm đúng với mọi x ≤ 0
Giải các phương trình sau:
a) 7 − x 2 4 − x + 5 2 = 0 ;
b) 4 x 2 + x − 1 2 − 2 x + 1 2 = 0 ;
c) x 3 + 1 = x + 1 2 − x ;
d) x 2 − 4 x − 5 = 0 .