c, 12 + 3.24 : 4 - 3
= 12+ 72 :4 -3
= 12+ 18 - 3
= 30 - 3
= 27
d, 5.43 + 2.3 - 81.2
= 215 + 6 - 162
= 221 - 162
= 59
e, 25 : [ 9 - ( 5-3 )2 ] + 6.23
= 25 : [ 9 - 2 . 2 ] + 138
= 25 : [ 9 - 4 ] + 138
= 25 : 5 + 138
= 5 + 138
= 143
c, 12 + 3.24 : 4 - 3
= 12+ 72 :4 -3
= 12+ 18 - 3
= 30 - 3
= 27
d, 5.43 + 2.3 - 81.2
= 215 + 6 - 162
= 221 - 162
= 59
e, 25 : [ 9 - ( 5-3 )2 ] + 6.23
= 25 : [ 9 - 2 . 2 ] + 138
= 25 : [ 9 - 4 ] + 138
= 25 : 5 + 138
= 5 + 138
= 143
giá trị của biểu thức:
3.103+2.102+5.10=
35-2.1111+3.7.72=
5.43+2.3+81.2=
giá trị của biểu thức:
3.103+2.102+5.10=
35-2.1111+3.7.72=
5.43+2.3+81.2=
#Toán lớp 6Tính giá trị của biểu thức:
a/ 35 – 2.1111 + 3. 72
b/ 5.43 + 2.3 – 81. 2 + 7
c/ 25 + 2.{12 + 2.[3.(5-2)+1]+1}+1
d/ 17.131 + 69.17
e/ 50 – [30 - (6 - 2)2 ]
f/ 199 +36 + 201 + 184 + 37
Bài 1. Tính giá trị các lũy thừa sau: c) 53 d) 20200 e) 43 f) 12020 Bài 2. Viết kết quả các phép tính sau dưới dạng một lũy thừa: a) b) c) d) 18 12 3 :3 e) 15 15 4 .5 f) 3 3 16 :8 g) 8 4 4 .8 h) 3 2 3 .9 i) 5 2 27 . 3 . k) 4 4 12 12 24 :3 32 :16 m) 12 11 5 .7 5 .10 n) 10 10 2 .43 2 .85 Bài 3. Tính giá trị của biểu thức: 2 A 150 30: 6 2 .5; 2 B 150 30 : 6 2 .5; 2 C 150 30: 6 2 .5; 2 D 150 30 : 6 2 .5. Bài 4. Tìm số tự nhiên x biết: a) (x-6)2 = 9 b) (x-2)2 =25 3 c) 2x - 2 = 8 d) ( e) ( f) 2 (x 1) 4 g) ( h) ( i) ( k) ( m) ( n) ( Bài 5. Tìm số tự nhiên x biết: a) 2x = 32 b) 2 .4 128 x c) 2x – 15 = 17 d) 5x+1=125 e) 3.5x – 8 = 367 f) 3.2 18 30 x g) 5 2x+3 -2.52 =52 .3 h) 2.3x = 10. 312+ 8.274 i) 5x-2 - 3 2 = 24 - (68 : 66 - 6 2 ) k) m) n) Bài 6. Tính giá trị của các biểu thức sau: a) 9 12 . 19 – 3 24 . 19 b) 165 . 23 – 2 18 .5 – 8 6 . 7 c) 212. 11 – 8 4 . 6 – 163 .5 d)12 . 52 + 15 . 62 + 33 .2 .5 e) 34 . 15 + 45. 70 + 33 . 5 Bài 7. Thu gọn các biểu thức sau: a) A= 1+2+22 +23 +24 +....+299+2100 b) B= 5+53 +55 +...+597+599
bài 5: tính giá trị biểu thức sau một cách hợp lí
A = -7/21 + ( 1+1/3) B=2/15 +(5/9+ -6/9)
C=9-1/5 + 3/12 ) + -3/4
bài 6
a) x + 7/8 = 13/12 b) - (-6)/12 - x = 9/48
c) x+ 4/6 = 5/25 - (-7)/15 c) x + 4/5 = 6/20 - (-7)/3
Bài 3 : Tìm x Z biết.
a) |x + 1| - 16 = -3 d) (x + 3) x
b) 12 - |x – 9| = -1 e) (x + 7) (x + 5)
c) |x + 1| + 12 = 5 f) (x + 6) (x + 2)
Bài 4 : Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất (nếu có) của biểu thức sau:
A = |x – 9| + 2015 B = 5 - |x + 4|
Tính giá rị biểu thức:
a, 3^8:3^4+2^2.2^3
b, 2^8+4.135+175:25
c, 3.4^2-2.3^2
d, 4^6.3^4.9^5:6^12
e, 21^2.14.125:(35^3.6)
tính giá trị các biểu thức sau
a,\(a^3.a^9\)
b,\(\left(a^5\right)^7\)
c,\(\left(a^6\right)^4.a^{12}\)
d,\(4.5^2-2.3^2\)
E\(5^6:5^3+3^3.3^2\)
Bài 10: Tính giá trị của biểu thức
1/ (-25). ( -3). x với x = 4
2/ (-1). (-4) . 5 . 8 . y với y = 25
3/ (2ab 2 ) : c với a = 4; b = -6; c = 12
4/ [(-25).(-27).(-x)] : y với x = 4; y = -9
5/ (a 2 - b 2 ) : (a + b) (a – b) với a = 5 ; b = -3