Gọi A=n4
=> A=(2n)2
=> A là số chính phương
mình sai chút xíu
Gọi A=n4
=> A=(n2)2
Vậy A là một số chính phương
Ta gọi A = n^4
=> A = 2n^2
Vậy A là một số chính phương
Gọi A=n4
=> A=(2n)2
=> A là số chính phương
mình sai chút xíu
Gọi A=n4
=> A=(n2)2
Vậy A là một số chính phương
Ta gọi A = n^4
=> A = 2n^2
Vậy A là một số chính phương
Chứng minh rằng với mọi số nguyên x,y thì
A= (x+y) (x+2y) (x+3y) (x+4y) + \(y^4\)
là một số chính phương
Chứng minh mọi số nguyên x,y thì
\(A=\left(x+y\right)\left(x+2y\right)\left(x+3y\right)\left(x+4y\right)+y^4\) là số chính phương
Bài 1: Chứng minh rằng với mọi số nguyên x, y thì
A = (x + y)(x + 2y)(x + 3y)(x + 4y) + y4 là số chính phương.
Bài 2: Chứng minh tích của 4 số tự nhiên liên tiếp cộng 1 luôn là số chính phương
Cho S = 1.2.3 + 2.3.4 + 3.4.5 + . . . + k(k+1)(k+2)
Chứng minh rằng 4S + 1 là số chính phương
Chứng mjnh rằng mọi số nguyên x,y thì : A=(x+y)(x+2y)(x+3y)(x+4y)+y4 là số chính phương
cho x,y thuộc Z, chứng minh rằng:
N=(x-y)(x-2y)(x-3y)(x-4y)+y4 là số chính phương
help me!:((
Tìm số nguyên x biết
a,3x+3y-2xy=7
b,xy+2x+y+11=0
c,xy+x-y=4
d,2x.(3y-2)+(3y-2)=12
e,3x+4y-xy=15
f,xy+3x-2y=11
g,xy+12=x+y
h,xy-2x-y=-6
i,xy+4x=25+5y
ii,2xy-6y+x=9
iii,xy-x+2y=3
k,2.x^2.y-x^2-2y-2=0
l,x^2.y-x+xy=6
Tìm số nguyên x , y sau :
a)45/-39=-4y/-468
b)3y/-46=-123/-92
c)-4/x+1=y/2
d)7/x-2=y+3/-2
e)2x-1/3=6/y+5
g)x-4/-4=5/2y+3
Bài 5. Tìm các số thực x, y, z thỏa mãn: |x − 1| + |y − 2| + (z − x)2 =0
Bài 6. Với mọi số thực a, b. Chứng minh rằng: |a| + |b| > |a + b|
Bài 7. Với mọi số thực a, b. Chứng minh rằng: |a| − |b| < |a − b|
Bài 8. Chứng minh rằng: |x − 1| + |x − 2| > 1
Bài 9. Chứng minh rằng: |x − 1| + |x − 2| + |x − 3| > 2
Bài 10. Chứng minh rằng: |x − 1| + |x − 2| + |x − 3| + |x − 4| > 4
Bài 11. Chứng minh rằng |x − 1| + 2|x − 2| + |x − 3| > 2
Bài 5. Tìm các số thực x, y, z thỏa mãn: |x − 1| + |y − 2| + (z − x)
2 = 0
Bài 6. Với mọi số thực a, b. Chứng minh rằng: |a| + |b| > |a + b|
Bài 7. Với mọi số thực a, b. Chứng minh rằng: |a| − |b| 6 |a − b|
Bài 8. Chứng minh rằng: |x − 1| + |x − 2| > 1
Bài 9. Chứng minh rằng: |x − 1| + |x − 2| + |x − 3| > 2
Bài 10. Chứng minh rằng: |x − 1| + |x − 2| + |x − 3| + |x − 4| > 4
Bài 11. Chứng minh rằng |x − 1| + 2|x − 2| + |x − 3| > 2