Bài 3. Biết một số có hai chữ số có thể viết ( alà chữ số hàng chục, b là chữ số hàng đơn vị)
a) Hãy viết số có ba chữ số , có bốn chữ số
b) Tính tổng của hai số và
Bài 4. Tính nhanh giá trị các biểu thức sau:
a) 3.4.25.8.125 b) 36.63+ 64.63
c) 45.129+ 71.45 d) 26. (43+ 57)+ 74( 57+ 43)
Bài 5. a) Tích hai số bằng 0 khi nào?
b) Áp dụng: Tìm x, biết:
a) 2( x- 5)= 0 b) 12(x- 35)= 0 c) (x-10).(x-13)= 0.
Bài 2 :
a, \(3.4.25.8.125=3.100.1000=300000\)
b, \(36.63+64.63=63\left(36+64\right)=63.100=6300\)
c, \(45.129+71.45=45\left(129+71\right)=45.200=9000\)\
d, \(26\left(43+57\right)+74\left(57+43\right)=26.100+74.100=2600+7400=100000\)
Bài 5 :
a, \(2\left(x-5\right)=0\Leftrightarrow2x-10=0\Leftrightarrow x=5\)
b, \(12\left(x-35\right)=0\Leftrightarrow12x-420=0\Leftrightarrow x=35\)
c, \(\left(x-10\right)\left(x-13\right)=0\Leftrightarrow\orbr{\begin{cases}x=10\\x=13\end{cases}}\)