bài 1:tính số hạng có trong các tổng sau:
1.1-2+3-4+5-6+7-8
2.1-3+5-7+9-11+13-15
3.-1+3-5+7-9+11-13+15
4.2-4+6-8+10-12+14-16+18-20
5.-2+4-6+8-10+12-14+16-18+20
6.2-5+8-11+14-17+20-23+26
7.-1+5-9+13-17+21-25+29-33+37
8.1-5+9-....-81+85-89+93
9.2-4+6-8+....+202-204
10.1-6+11-16+21-....+176-181
Đặt dấu ngoặc thích hợp rồi tính: 17-16+15+14-13+12-11-10+9-8+7+6-5
1 + 2 + 3 + 4 + 5 + 6 + 7 +8
3+ 4 +5 + 6 + 7+8 +9 + 10 +11
1+ 3 + 5 + 7 + 9 + 11+ 13 + 15
2+ 4 + 6 + 8 + 10 + 12 + 14 + 16
1+ 4 + 7 + 10 + 13 + 16 + 19 + 22
6+ 8 + 10 + 12 + 14 + 16 + 18
7 + 10 + 13 + 16 + 19 + 22 + 25 / 1 + 5 + 9 + 13 + 17 + 21 + 25 + 29 + 33 + 37
1) 2) 3) 4) 5) 6) 7) 8 ) 9) / 10) 4 11) 12)
13) 14) 15)
16) 17)
18) 19)
Bài 6 : Tính .
a , A = - 1 + 3 - 5 + 7 - 9 + 11 - 13 + 15 - 17
b , B = 1 + 2 - 3 - 4 + 5 + 6 - 7 - 8 + 9 + 10 - 11 -12 + 13 + 14 - 15 -16 + 17 + 18 - 19 - 20
1+2+3+4+5+6+7+8+9+10=
11+12+13+14+15+16+17+18+19+20=
1+2+3+4+5+6+7+8+9+10+11+12+13+14 +15+16+17+18+19+20+21+22+23+24+25+26+27+28+29+30-50-53=
bạn5 bạn nào làm nhanh mình sẽ tích cho bạn đó
6A6. PHIẾU BÀI TẬP TUẦN 12
Bài 1. Biểu diễn các hiệu sau thành tổng rồi tính:
a) ( ) 23 12−− b) ( ) 43 53−−
c) ( ) ( ) 15 17 − − − d) 14 20 −
Bài 2. Tính nhanh
a) (2354 − 45) − 2354 b) (−2009) −(234 − 2009)
c) (16 + 23) + (153−16 − 23)
Bài 3. Tìm số nguyên x, biết:
a) ( ) 3155x −=−− b) 14 32 26 x − − + = −
c) x + (−31) −(−42) = −45 d) (−12) −(13− x) = −15− (−17).
Bài 4: Tìm x biết:
a, ( ) 2670x −−−= . b, ( ) ( ) 7 5 3 x + = − + − . c, ( ) 11811x −=−− .
d, 30 + (32 − x) =10 . e, x +12 + (−5) = −18 . g, 3− x = −21−(−9) .
Bài 5. Tìm số nguyên x, biết:
a) x − 43 = (35− x) − 48 b) 305− x +14 = 48+ ( x − 23)
c) −( x − 6 +85) = ( x + 51) − 54 d) −(35− x) − (37 − x) = 33− x
Bài 6.Tính tổng đại số sau một cách hợp lí
a) 7 −8 + 9 −10 +11−12 +...+ 2009 − 2010
b) −1− 2 − 3− 4 −...− 2009 − 2010
c) 1− 3− 5 + 7 + 9 −11−13+15 +....+ 2017 − 2019 − 2021+ 2023
Bài 7. Điền số thích hợp vào bảng sau
a 13 5 − 12− 10 − 10 − 12
b 21 3 17 − 10 − 10 − 12−
a + b −8 8
Bài 8. Tính nhanh
a) 215+ 43+ (−215) + (−25) b) (−312) + (−327) + (−28) + 27
c) (134 −167 + 45) − (134 + 45)
Bài 9. So sánh
a) 125 và 125+ (−2) b) −13 và (−13) + 7 c) −15 và (−15) + (−3)
Bài 10. Điền số thích hợp vào bảng sau:
a 3− 7− 8 0
b 8 −16 23 −27
ab−
a−
b−
…………………………….……….Hết………………………………
6A6. PHIẾU BÀI TẬP TUẦN 12
Bài 1. Biểu diễn các hiệu sau thành tổng rồi tính:
a) ( ) 23 12−− b) ( ) 43 53−−
c) ( ) ( ) 15 17 − − − d) 14 20 −
Bài 2. Tính nhanh
a) (2354 − 45) − 2354 b) (−2009) −(234 − 2009)
c) (16 + 23) + (153−16 − 23)
Bài 3. Tìm số nguyên x, biết:
a) ( ) 3155x −=−− b) 14 32 26 x − − + = −
c) x + (−31) −(−42) = −45 d) (−12) −(13− x) = −15− (−17).
Bài 4: Tìm x biết:
a, ( ) 2670x −−−= . b, ( ) ( ) 7 5 3 x + = − + − . c, ( ) 11811x −=−− .
d, 30 + (32 − x) =10 . e, x +12 + (−5) = −18 . g, 3− x = −21−(−9) .
Bài 5. Tìm số nguyên x, biết:
a) x − 43 = (35− x) − 48 b) 305− x +14 = 48+ ( x − 23)
c) −( x − 6 +85) = ( x + 51) − 54 d) −(35− x) − (37 − x) = 33− x
Bài 6.Tính tổng đại số sau một cách hợp lí
a) 7 −8 + 9 −10 +11−12 +...+ 2009 − 2010
b) −1− 2 − 3− 4 −...− 2009 − 2010
c) 1− 3− 5 + 7 + 9 −11−13+15 +....+ 2017 − 2019 − 2021+ 2023
Bài 7. Điền số thích hợp vào bảng sau
a 13 5 − 12− 10 − 10 − 12
b 21 3 17 − 10 − 10 − 12−
a + b −8 8
Bài 8. Tính nhanh
a) 215+ 43+ (−215) + (−25) b) (−312) + (−327) + (−28) + 27
c) (134 −167 + 45) − (134 + 45)
Bài 9. So sánh
a) 125 và 125+ (−2) b) −13 và (−13) + 7 c) −15 và (−15) + (−3)
Bài 10. Điền số thích hợp vào bảng sau:
a 3− 7− 8 0
b 8 −16 23 −27
ab−
a−
b−
…………………………….……….Hết………………………………
5+7+9+11+13+15+17+3+8+13+18+23+28
4+7+10+13+16+19+5+9+13+17+21+25
7+12+17+22+27+8+10+12+14+16+18+20
giúp mình với
M = { 1 + 2 + 3 + 4 + 5 + 6 + 7 + 8 + 9 + 10 + 11 + 11 + 12 + 13 + 14 + 15 + 16 + 17 + 18+ 19 + 20 }