Một trăm hai ba triệu bốn trăm năm mươi sáu nghìn bảy trăm tám mươi chín: giá trị của số 7 là Bảy trăm
B, Chín trăm tám mươi bảy triệu sáu trăm năm mươi tư nghìn ba trăm hai mươi mốt : giá trị của số 7 là Bảy triệu
Một trăm hai ba triệu bốn trăm năm mươi sáu nghìn bảy trăm tám mươi chín: giá trị của số 7 là Bảy trăm
B, Chín trăm tám mươi bảy triệu sáu trăm năm mươi tư nghìn ba trăm hai mươi mốt : giá trị của số 7 là Bảy triệu
Bài 6: Đọc số thập phân; nêu phần nguyên, phần thập phân và giá trị của mỗi chữ số trong số thập phân, đổi các số thập phân sau sang phân số: 1,72; 2,35; 28,364; 900,90 Bài 7: Viết số thập phân có: năm mươi lăm đơn vị, năm phần mười, năm phần trăm, năm phần nghìn.
Bài 8: Viết các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn: 6,375; 9,01; 8,72; 6,735;7,19
a) đọc các số sau
24,356 143,592 6328,457 246,983
b) nêu giá trị của chữ số 2 và chữ số 3 trong các số trên
1. Đọc số rồi nêu giá trị của chữ số 7 trong mỗi số sau :
a} 123 456 789 b} 987 654 321
2.
a} ...52 chia hết cho 3
b} 4...5 chia hết cho 9
c} 63... chia hết cho cả 2 và 5
d} 37... chia hết cho cả 3 và 5
giúp nè !!!
có ticK nè !!!
a) Đọc các số sau:
70815; 975 806; 5 723 600; 472 036 953.
b) Nêu giá trị của chữ số 5 trong mỗi số trên
Đọc số thập phân; nêu phần nguyên, phần thập phân và giá trị theo vị trí của mỗi chữ trong số đó:
99,99
Đọc số thập phân; nêu phần nguyên, phần thập phân và giá trị theo vị trí của mỗi chữ trong số đó:
63,42
Đọc số thập phân; nêu phần nguyên, phần thập phân và giá trị theo vị trí của mỗi chữ trong số đó:
7,081
Đọc số thập phân; nêu phần nguyên, phần thập phân và giá trị theo vị trí của mỗi chữ trong số đó:
81,325
Đọc số thập phân; nêu phần nguyên, phần thập phân và giá trị theo vị trí của mỗi chữ trong số đó:
63,42 ;
99,99 ;
81,325 ;
7,081.