Bài 1:
Tìm số tự nhiên k để 3 . k là số nguyên tố.
Tìm số tự nhiên k để 7 . k là số nguyên tố.
Bài 2 : điền vào bảng sau mọi số nguyên tố p mà bình phương của nó không vượt quá a, tức là p2\(\le\)a :
a | 29 | 67 | 49 | 127 | 173 | 253 |
p | 2,3,5 |
Cảm ơn mina rất nhiều!!!!
Ai làm đúng và nhanh nhất thì mình tick nhé!!!!
Điền vào bảng sau mọi số nguyên tố p mà bình phương của nó không vượt quá a tức là p2 ≤ a:
a | 29 | 67 | 49 | 127 | 173 | 253 |
p | 2, 3, 5 |
điền vào bảng sau mọi số nguyên tố p mà bình phương của nó ko vượt quá a , tức p^2 bé hơn hoặc bằng a
a | 29 | 67 | 49 | 127 | 173 | 253 |
p | 2,3,5 | ? | ? | ? | ? | ? |
120. thay chữ số vào dấu * để được số nguyên tố: 5*; 9*.
121. a) tìm số tự nhiên k để 3 × k là số nguyên tố.
b) tìm số tự nhiên k để 7×k là số nguyên tố.
122. điền dấu x vào ô thích hợp:
a) có hai số tự nhiên liên tiếp đều là số nguyên tố. đúng hay sai.
b) có ba số lẻ liên tiếp đều là số nguyên tố.
c) mọi số nguyên tố đều là số lẻ.
d) mọi số nguyên tố đều có chữ số tận cùng là một trong các chữ số 1,3,7,9.
Cho biết: Nếu số tự nhiên a (lớn hơn 1 ) không chia hết cho mọi số nguyên tố p mà bình phương không vượt quá a ( tức là p2 ≤ a) thì a là số nguyên tố. Dùng nhận xét trên cho biết số nào trong các số a ở bài 153 là số nguyên tố?
a | 29 | 67 | 49 | 127 | 173 | 253 |
p | 2,3,5 |
Điền vào bản sau mọi số nguyên tố p mà bình phương của nó không vượt quá a, tức là p2 bé hơn hoặc bằng a :
.Điền vào chỗ chấm sau mọi số nguyên tố p mà bình phương của nó không vượt quá a , tức là p2 ≤ a :
a : 29 67 49 127 173 253
p : 2,3,5 ......... .......... ....... ........... ..............
119. Thay chữ số vào dấu * để được số nguyên tố : 1* ; 3*
120. Thay chữ số vào dấu * để được số nguyên tố : 5* ; 9*
121. a) Tìm số tự nhiên k để 3 . k là số nguyên tố
b) tìm số tự nhiên k để 7 . k là số nguyên tố
a. tìm số tự nhiên k để 3.k là số nguyên tố
b, tìm số tự nhiên k để 7.k là số nguyên tố