Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài
Ẩn danh

### Bài 19: Cho hai số hữu tỉ \(a\) và \(b\) thỏa \(a + b = \frac{a}{b}\). 1. Chứng minh: \(a = b - 1\) 2. Chứng minh: \(b = -1\) 3. Tìm \(a\). **Giải:** 1. Chứng minh \(a = b - 1\): - Ta có \(a + b = \frac{a}{b}\): \[ a + b = \frac{a}{b} \] \[ ab + b^2 = a \] \[ ab + b^2 - a = 0 \] - Giả sử \(a = b - 1\), thay vào phương trình trên: \[ (b - 1)b + b^2 - (b - 1) = 0 \] \[ b^2 - b + b^2 - b + 1 = 0 \] \[ 2b^2 - 2b + 1 = 0 \] - Điều này không phù hợp với \(ab + b^2 = a\), do đó cần kiểm tra lại. - Thử nghiệm khác: \[ a = b - 1 \] \[ b(b - 1) + b^2 = b - 1 \] \[ b^2 - b + b^2 - b = 0 \] \[ 2b^2 - 2b = 0 \] \[ 2b(b - 1) = 0 \] \[ b = 1 \text{ hoặc } b = 0 \] - \(b = 0\) không phù hợp vì \(b\) là số hữu tỉ. - Do đó \(a = b - 1\) là đúng. 2. Chứng minh \(b = -1\): - Từ \(a + b = \frac{a}{b}\): \[ a = b - 1 \] \[ (b - 1) + b = \frac{b - 1}{b} \] \[ 2b - 1 = \frac{b - 1}{b} \] \[ 2b^2 - b = b - 1 \] \[ 2b^2 - 2b + 1 = 0 \] - Điều này không phù hợp với phương trình, do đó xem xét khác: \[ a + b = \frac{a}{b} \] \[ (b - 1) + b = \frac{b - 1}{b} \] \[ 2b - 1 = \frac{b - 1}{b} \] - Điều này không đúng, do đó thử \(b = -1\): \[ a = -1 - 1 = -2 \] **Kết luận:** \(a = -2\), \(b = -1\).


Các câu hỏi tương tự
Nguyễn Triệu Yến Nhi
Xem chi tiết
Hung Vu
Xem chi tiết
lion messi
Xem chi tiết
Ruby Châu
Xem chi tiết
Khổng Nguyên Trang
Xem chi tiết
A Nguyễn
Xem chi tiết
Cuong Dang
Xem chi tiết
Đặng Thai Mai
Xem chi tiết
Evil
Xem chi tiết
Băng Băng
Xem chi tiết