0,45 tạ=45kg
35dm2=0,35m2
280cm2=0,0280m2
620dm2=6,2m2
519dm2=5,19dm2
Bài 1 :
0,45 tạ = 45 kg
35dm2 = 0,35 m2
280cm2 = 0,028 m2
620 dm2 = 6,2 m2
519 dm2 = 5,19 m2
0,45 tạ=45kg
35dm2=0,35m2
280cm2=0,0280m2
620dm2=6,2m2
519dm2=5,19dm2
Bài 1 :
0,45 tạ = 45 kg
35dm2 = 0,35 m2
280cm2 = 0,028 m2
620 dm2 = 6,2 m2
519 dm2 = 5,19 m2
Bài 2 : Viết số thích hợp vào chỗ chấm
a, 50 tạ = .............tấn
2,3 tạ = ................tấn
870 tạ = ..............tấn
65 kg = .................tấn
b, 120dm2 = ...............m2
48dm2 = ................m2
2350cm2 = .................m2
85cm2 = .....................m2
bài 1điền số thích hợp vào chỗ chấm
21m=...........km 11kg=....................tấn
123,5 tạ=.................kg 2ha 22m2=................m2
bài 2 đặt tính rồi tính
35,88+19,36 81,625+147,307 539,6+73,945
bài 3 tính bằng cách thuận tiện nhất
13,45+7,98+8,55 9,72+8,38+3,62 7,29+9,11+0,89
mn ơi giúp mik nhé
cảm ơn mn rất nhiều ạ
Bài 1: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
a. 9m4cm = ..... m= ..... m
b. 1m2dm= .....m = .....m
c. 22m2cm = .....m= .....m
d. 9 dm= = .....m= .....m
e. 9dm7mm= .....dm= .....dm
f. 2321m= .....km= .....km
Bài 2 Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
a) 7,306m = ..... m .... dm ..... mm
2,586 km = ..... km .... m = ..... m ..... cm ..... mm = ...... m = ...... m ......... mm
8,2 km = ....... km ....... m = ........... mm = .........m
b) 1kg 275g = ......... kg
3 kg 45 g = ............ kg
12 kg 5g = ......... kg
6528 g = ............. kg
789 g = .......... kg
64 g = .......... kg
7 tấn 125 kg = ............. tấn
2 tấn 64 kg = ............ tấn
177 kg = .......... tấn
1 tấn 3 tạ = ............. tấn 4 tạ = ............ tấn
4 yến = ..... tấn
c) 8,56 dm 2 = ........... cm2
0,42 m2 = ............ dm
2 2,5 km2 = .......... m2
1,8 ha = .............m2
0,001 ha = ........... m2
80 dm2 = .........m2
6,9 m2 = ........... m2 ......... dm2
2,7dm 2= ........dm 2 ...... cm2
0,03 ha = ........... m2
4 tạ 59kg =... tạ?
2,457 m2= ... cm2?
7200 kg= ... tấn?
1 ha 523 m2= ... m2
điền số hoặc tên đơn vị thích hợp vào chỗ chấm:
a.25ha6m2=2500.................600...........
b.209,012dm2...........m2...............mm2
c 459cm=45...............90.................
d.2,05 tấn=.............tạ............kg
điền dấu>;<;=
a.4 8/9 .................4 7/8
b. 12,04............12 1/25
c. 459cm=45..........90............
d. 2,05 tấn=..........tạ ................kg
Bài 1:
a) 4m 5cm = ...... dm b) 6 tạ 4kg = ...... tấn
c) 9 843 476 m2 = ..... km2 d) 5m2 45cm2 = ...... dm2
Bài 2:
a) 3,7 km2 = ..... ha 5000m2 = ......... ha
4,5 dm2 = ........... ha
b) 546dm2 = ..... m2 670cm2 = ..... m2
4,5 dm2 = ...... m2
c) 0,5 tấn = ....... kg 1,7 tạ = ....... kg
7669g = ....... kg
Bài 3 : So sánh
4787m ...... 4,8 km 9675ha ...... 9,675km2
5 tấn 80 kg ..... 5,8 tấn 3m2 75cm2 ........ 3,0075 m2
Bài 4 : Một trang trại hình chữ nhật có chu vi 1,26 km , chiều dài bằng
\(\dfrac{4}{3}\) chiều rộng . Hỏi trang trại đó có diện tích bằng bao nhiêu mét vuông , bao nhiêu héc-ta ?
a) 7m2 16cm2 = ……………..m2
b) 12 m2 53d m2 =…………..m2
c) 8075kg = …………………tấn
d) 21 tạ 7 kg = ……………... tạ
bài 1 điền số thích hợp
3475 g = kg
2 tấn 345 kg = tạ
3 km 179 m = km
2035 m = km
374 mm = m
1995 cm2 = m2
1 m3 3 dm3 = m3
85 m = km
48 phút = giờ
1 giờ 45 giây = giờ