a) \(\frac{5}{10}\)
b) \(\frac{60}{900}\)
c)\(\frac{40}{1000}\); d)\(\frac{24}{9}\)
a)5/10
b)60/900
c)43/1000
d)2 4/9 < mk ko viết đc hỗn số .cái cách là chữ số bên trái phân số nha.
tick nha
a) \(\frac{5}{10}\)
b) \(\frac{60}{900}\)
c)\(\frac{40}{1000}\); d)\(\frac{24}{9}\)
a)5/10
b)60/900
c)43/1000
d)2 4/9 < mk ko viết đc hỗn số .cái cách là chữ số bên trái phân số nha.
tick nha
viết số thập phân có
a,sáu đơn vị,chín phần mười
b,ba mươi tám đơn vị,năm phần mười,bốn phần trăm
c,0 đơn vị,sáu trăm linh chín phần nghìn
d,bốn mươi chín phần trăm
Viết các số sau:
a) Bốn nghìn ba trăm;
b) Hai mươi bốn nghìn ba trăm mười sáu;
c) Hai mươi bốn nghìn ba trăm linh một;
d) Một trăm tám mươi nghìn bảy trăm mười lăm;
e) Ba trăm linh bảy nghìn bốn trăm hai mươi mốt;
g) Chín trăm chín mươi chín nghìn chín trăm chín mươi chín.
Viết các số sau:
a) Bốn nghìn ba trăm;
b) Hai mươi bốn nghìn ba trăm mười sáu;
c) Hai mươi bốn nghìn ba trăm linh một;
d) Một trăm tám mươi nghìn bảy trăm mười lăm;
e) Ba trăm linh bảy nghìn bốn trăm hai mươi mốt;
g) Chín trăm chín mươi chín nghìn chín trăm chín mươi chín.
Tính bằng cách hợp lí nhất Một nghìn chín trăm mười chín phần hai nghìn ba trăm hai mươi ba x bốn trăm sáu mươi tư nghìn sáu trăm bốn mươi sáu phần bảy trăm bốn mươi bảy nghìn bốn trăm bảy mươi tư
Viết các số sau:
a. Sáu mươi ba nghìn một trăm mười lăm
b. Bảy trăm hai mươi ba nghìn chín trăm ba mươi sáu
c. Chín trăm bốn mươi ba nghìn một trăm linh ba
d. Tám trăm sáu mươi nghìn ba trăm bảy mươi hai
Viết các số sau:
a. Sáu mươi ba nghìn một trăm mười lăm
b. Bảy trăm hai mươi ba nghìn chín trăm ba mươi sáu
c. Chín trăm bốn mươi ba nghìn một trăm linh ba
d. Tám trăm sáu mươi nghìn ba trăm bảy mươi hai
Viết các phân số:
a) Hai phần năm;
b) Mười một phần mười hai;
c) Bốn phần chín;
d) Chín phần mười;
e) Năm mươi hai phần tám mươi tư.
Viết các phân số:
a) Hai phần năm;
b) Mười một phần mười hai;
c) Bốn phần chín;
d) Chín phần mười;
e) Năm mươi hai phần tám mươi tư.
Viết các số:
a) Ba trăm sáu mươi lăm nghìn tám trăm bốn mươi bảy.
b) Mười sau triệu năm trăm ba mươi nghìn bốn trăm sau mươi tư.
c) Một trăm linh năm triệu không trăm bảy mươi hai nghìn không trăm linh chín.