Bài 1: Viết các số sau:
a/ Năm phần mười.............................................................................................
b/ Sáu mươi phần chín trăm...............................................................................
c/ Bốn mươi ba phần nghìn...............................................................................
d/ Hai và bốn phần chín.....................................................................................
Bài 2: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
a/ 9 m 6 dm =............................m c/ 2 cm2 5 mm2 =...............................cm2
b/ 5 tấn 62 kg =.........................tấn d/ 1/3 phút =......................................giây
Bài 1: Viết các số sau:
a/ Năm phần mười...............................5/10..............................................................
b/ Sáu mươi phần chín trăm.......................60/900........................................................
c/ Bốn mươi ba phần nghìn...................................43/1000............................................
d/ Hai và bốn phần chín................................................2\(\frac{4}{9}\).....................................
Bài 2: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
a/ 9 m 6 dm =.9.6.m c/ 2 cm2 5 mm2 =..........2,05.....................cm2
b/ 5 tấn 62 kg =.....5,062....................tấn d/ 1/3 phút =......20................................giây
a/ 5/10
b/ 60/900
c/ 43/1000
d/ 2 4/9
a/ 9,6 m
b/ 5,062 tấn
c/ 2,05 cm2
d/ 20 giây
Bài 1 :
a/ Năm phần mười = \(\frac{5}{10}\)
b/ Sáu mười phần chín trăm = \(\frac{60}{900}\)
c/ Bốn mưoi ba phần nghìn = \(\frac{43}{1000}\)
d/ Hai và bốn phần chín = \(\frac{2}{9}\)và \(\frac{4}{9}\)
Bài 2 :
a/ 9 m 6 dm = 9,6 m ; c/ 2 cm2 5 mm2 = 2,05 cm2
b/ 5 tấn 62 kg = 5,062 tấn ; d/ 1/3 phút = 20 giây
bài 1
a/ \(\frac{5}{10}\)
b/ \(\frac{60}{900}\)
c/ \(\frac{43}{1000}\)
d/ 2\(\frac{4}{9}\)
bài 2
a/ 9m6dm=9,6m c/2cm2 5mm2=2,05cm2
b/ 5tấn 62 kg=5,062tấn d/ 1/3phút=20 giây
nha các bạn^_^
a/Năm phần mười: 5/10
b/ sáu mười phần chín trăm:60/900
c/bốn muoi ba phần nghìn : 43/1000
d/ hai và bốn phần chín: 2 4/9.
Bài 2;
9m6dm=9,6m 2cm 5 mm=2,05cm(mình xin lỗi vì mình chưa biết đánh cm vuông thế nào.)
5 tấn 62 kg =5,062 tấn. 1/3 phút =20 giay.
Bài 1 : viết các số sau
a,Năm phần mười:\(\frac{5}{10}\) b,Sáu mươi phần chín trăm:\(\frac{60}{900}\) c,Bốn mươi ba phần nghìn:\(\frac{43}{1000}\) d,Hai và bốn phần chín : 2\(\frac{4}{9}\) Bài 2: Viết sồ thập phân thích hợp vào chỗ chấm a,9m 6dm=9,6m c,2cm2 5mm2=2,05cm2 b,5 tấn 62kg=5,062 tấn d, \(\frac{1}{3}\) phút= 20 giây | |
Bài 1
a/ 5/10
b/ 60/900
c/43/1000
d/ \(2\frac{4}{9}\)
bài 2
a/ 9,6 m
b/ 5,062tấn
c/ 2,05cm2
d/ 20giây
Bài 1: Viết các số sau:
a/ Năm phần mười...................5/10..........................................................................
b/ Sáu mươi phần chín trăm...............60/900................................................................
c/ Bốn mươi ba phần nghìn...........................43/1000....................................................
d/ Hai và bốn phần chín........................\(2\frac{4}{9}\).............................................................
Bài 2: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
a/ 9 m 6 dm =........9,6....................m c/ 2 cm2 5 mm2 =.....2,05..........................cm2
b/ 5 tấn 62 kg =.....5,062....................tấn d/ 1/3 phút =......20................................giây