\(\left(189+45.3\right).\left(15a-2a-6a-7a\right)\)
\(=\left(189+135\right).0a\)
\(=0\)
kết qua = 0
Mk lm rồi mà
D/S : 0
tk nha
( 189 + 45 x 3 ) x ( a x 15 - a x 12 - a x 16 - a x 7 )
= ( 189 + 135 ) x ( 15a - 12a - 6a - 7a )
= 324 x 0a
= 0
\(\left(189+45.3\right).\left(15a-2a-6a-7a\right)\)
\(=\left(189+135\right).0a\)
\(=0\)
kết qua = 0
Mk lm rồi mà
D/S : 0
tk nha
( 189 + 45 x 3 ) x ( a x 15 - a x 12 - a x 16 - a x 7 )
= ( 189 + 135 ) x ( 15a - 12a - 6a - 7a )
= 324 x 0a
= 0
Bài 1. Tính giá trị biểu thức sau: (a x 1 – a : 1) x 26 x a
Bài 2:Tính nhanh giá trị biểu thức sau: 326 + 326 x 8 + 326
Bài 3: Với tám chữ số 8, hãy lập các số sao cho tổng các số đó bằng 1000.
1. So sánh A và B (không tính kết quả cụ thể)
A = abc + mn + 352
B = 3bc + 5n + am2
2. Tính giá trị của các biểu thức sau với a là một số nào đó # 0
a). a : 1 + 0 : a
b). a * 1 + 0
c). a : a + 0 * a
d). (a * 1 - a : 1) * 4
Help me !
1. Viết biểu thức sau thành tích hai thừa số:
7+7x2+7x4+7x3 =
2. Tính
a) 54-18x3:2+4=
=
=
b)54-18x3:(2+4)=
=
=
3. Tìm x
X x 7 + X = 384
4. Một cửa hàng nhận về 946m vải xanh và 6 tấm vải trắng , mỗi tấm vải trắng dài 75 m. Ngày đầu đã bán được 257m vải xanh. Hỏi số vải xanh còn lại nhiều hơn số vài trắng là bao nhiêu mét( đặt thành một biểu thức để tính)
5. tình giá trị của các biểu thức sau với a là một số nào đó khác 0.
a) a:1+0:a
=
=
b) a x 1 + 0
=
=
c) a:a+0xa
=
=
d) (a x1=a:1) x20
=
=
Thanks !
Bài 1 : Cho a và b là các số có 1 chữ số
a, Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức a + b và a x b
b, Với giá trị nào của a và b thì a + b bằng a x b
Bài 1: Không tính kết quả cụ thể, hãy so sánh:
A = abc + mn + 352
B = 3bc + 5n + am2
a) A = a x (b + 1)
B = b x (a + 1) (với a > b)
b) A = 28 x 5 x 30
B = 29 x 5 x 29
Bài 2: Không tính giá trị của biểu thức hãy điền dấu (>; <; =) thích hợp vào chỗ trống:
a) (156 + 78) x 6 .............156 x 6 + 79 x 6
b) (1923 - 172) x 8.............1923 x 8 - 173 x 8
c) (236 - 54) x 7................237 x 7 - 54 x 7
Bài 3: Tính nhanh các giá trị biểu thức dưới đây:
a) 576 + 678 + 780 – 475 - 577 - 679
b) (126 + 32) x (18 - 16 - 2)
c) 36 x 17 x 12 x 34 + 6 x 30
Bài 4: Tìm X:
a) X x 6 = 3048 : 2
b) 56 : X = 1326 – 1318
Bài 5: Với 8 chữ số 8, hãy lập các sao cho tổng các số đó bằng 1000.
Bài 6: Tìm 1 số có 4 chữ số, biết rằng rằng chữ số hàng trăm gấp 3 lần chữ số hàng chục và gấp đôi chữ số hàng nghìn, đồng thời số đó là số lẻ chia hết cho 5.
Bài 7: Tìm số có 2 chữ số, biết rằng nếu viết các chữ số theo thứ tự ngược lại ta sẽ có số mới mà tổng của số phải tìm và số mới bằng 77.
Bài 8: Từ 3 chữ số 2, 3, 8 ta lập được 1 số có 3 chữ số là A. Từ 2 chữ số 2,8 ta lập được 1 số có 2 chữ số khau nhau là B. Tìm số A và B biết hiệu giữa A và B bằng 750.
Không tính kết quả cụ thể, hãy so sánh:
A = abc + mn + 352
B = 3bc + 5n + am2
a) A = a x (b+1)
B = b x (a + 1) (với a > b)
b) A = 28 x 5 x 30
B = 29 x 5 x 29
Bài 2: Không tính giá trị của biểu thức hãy điền dấu (>; <; =) thích hợp vào chỗ
trống:
a) (156 + 78) x 6………….156 x 6 + 79 x 6
b) (1923 - 172) x 8………….1923 x 8 - 173 x 8
c) (236 - 54) x 7…………….237 x 7 - 54 x 7
Bài 3: Tính nhanh các giá trị biểu thức dưới đây :
a) 576 + 678 + 780 – 475 - 577 - 679
b) (126 + 32) x (18 - 16 - 2)
c) 36 x 17 x 12 x 34 + 6 x 30
Bài 4: Tìm X:
a) X x 6 = 3048 : 2
b) 56 : X = 1326 – 1318
Bài 5: Với 8 chữ số 8, hãy lập các sao cho tổng các số đó bằng 1000.
Bài 6: Tìm 1 số có 4 chữ số,biết rằng rằng chữ số hàng trăm gấp 3 lần chuĩư số
hàng chục và gấp đôi chữ số hang nghìn đồng thời số đó là số lẻ chia hết cho 5.
Bài 7: Tìm số có 2 chữ số,biết rằng nếu viết các chữ số theo thứ tự ngược lại ta sẽ
có số mới mà tổng của số phải tìm và số mới bằng 77.
Bài 8: Từ 3 chữ số 2,3,8 ta lập được 1 số có 3 chữ số là A.Từ 2 chữ số 2,8 ta lập
được 1 số có 2 chữ số khau nhau là B.Tìm số A và B biết hiệu giữa A và B bằng
750.
Bài 9: Từ 3 chữ số 3,4,5 viết tất cả các số có ba chữ số (mỗi chữ số không được
lặp lại)
tính giá trị của biểu thức 147*a+32591, với a là số liền sau số lớn nhất co hai chu so bài giải .........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Bài 1: Viết biểu sau thành tích 2 thừa số rồi tính giá trị của biểu thức đó:
a, 5 x 5 + 3 x 5 + 5 x 2 - 10 x 5
b, (24 + 6 x 5) - (12 + 6 x 3)
c, 23 + 39 + 37 + 21 + 34 + 26
Bài 1: Không tính kết quả cụ thể, hãy so sánh:
A = abc + mn + 352
B = 3bc + 5n + am2
a) A = a x (b + 1)
B = b x (a + 1) (với a > b)
b) A = 28 x 5 x 30
B = 29 x 5 x 29
Bài 2: Không tính giá trị của biểu thức hãy điền dấu (>; <; =) thích hợp vào chỗ trống:
a) (156 + 78) x 6 .............156 x 6 + 79 x 6
b) (1923 - 172) x 8.............1923 x 8 - 173 x 8
c) (236 - 54) x 7................237 x 7 - 54 x 7
Bài 3: Tính nhanh các giá trị biểu thức dưới đây:
a) 576 + 678 + 780 – 475 - 577 - 679
b) (126 + 32) x (18 - 16 - 2)
c) 36 x 17 x 12 x 34 + 6 x 30
Bài 4: Tìm X:
a) X x 6 = 3048 : 2
b) 56 : X = 1326 – 1318
Bài 5: Với 8 chữ số 8, hãy lập các sao cho tổng các số đó bằng 1000.
Bài 6: Tìm 1 số có 4 chữ số, biết rằng rằng chữ số hàng trăm gấp 3 lần chữ số hàng chục và gấp đôi chữ số hàng nghìn, đồng thời số đó là số lẻ chia hết cho 5.
Bài 7: Tìm số có 2 chữ số, biết rằng nếu viết các chữ số theo thứ tự ngược lại ta sẽ có số mới mà tổng của số phải tìm và số mới bằng 77.
Bài 8: Từ 3 chữ số 2, 3, 8 ta lập được 1 số có 3 chữ số là A. Từ 2 chữ số 2,8 ta lập được 1 số có 2 chữ số khau nhau là B. Tìm số A và B biết hiệu giữa A và B bằng 750.
Bài 9: Từ 3 chữ số 3, 4, 5 viết tất cả các số có ba chữ số (mỗi chữ số không được lặp lại)
Bài 10: Viết số gồm:
a) 5 chục và 5 đơn vị
6 chục và 0 đơn vị
3 nghìn và 3 đơn vị
b) 5 trăm 5 chục và 5 đơn vị
6 trăm 1 chục và 3 đơn vị
60 nghìn 6 trăm và 6 đơn vị
a trăm b chục c đơn vị (a; b; c là chữ số, a khác 0)