1. Tìm y, biết:
a) 48751 - (10425 + y) = 3828 : 12
b) (2367 - y) - (210 - 7) = 152 - 20
2. Tìm số tự nhiên x biết rằng: 8.6 + 288 : (x - 3)2 = 50
3. Tìm số tự nhiên x biết rằng: {x2 - [62 - (82 - 9.7)2 - 7.5]3 - 5.3}3 = 1
4. Tìm số tự nhiên x và y biết rằng:
a) 663.851 : x = 897 b) 9187 - y : 409 = 892 - 102 5.Xét xem các đẳng thức đúng hai:
a) 102+112+122 = 132+142
b) 152+162+172 = 182+192
c) 212+222+232+242 = 252+262+272
bài 1 : 101 x 125 + 101 x 25 - 101 x 50
bài 2 : 76 x 115 + 56 x 24 + 59 x 24
bài 3 : thực hiện phép tính : a ) 90-84+ 8 - 72 +66-60+54-48
b ) 99-97+95-93+91-89+.........+7-5+3-1
bài 4 : tìm số tự nhiên x biết :
a) \(x\) x 16 -\(x\) x 9 = 56
bài 5 :tìm số tự nhiên x , biết
a) \(x\) + 2 x \(x\) +3 x \(x\)+4 x \(x\) +5 x \(x\) = 165
b ) 1+2+3+4+.....+\(x\)=55
GIẢI GIÚP E Ạ
Bài 1: Hãy điền số thích hợp vào chỗ chấm Câu 1.1: Cho số M = 26 .3.5 Ước nguyên âm bé nhất của M là: ........... Câu 1.2: Gọi A là tập hợp các bội của 7 có 5 chữ số. Phần tử lớn nhất của tập hợp A là ........... Câu 1.3: Số đối của I-2015I là ............ Câu 1.4: Tập hợp các số tự nhiên n để 4n + 21 chia hết cho 2n + 3 là {........} Nhập các phần tử theo giá trị tăng dần, ngăn cách nhau bởi dấu ";" Câu 1.5: Cho A = 2011. 2012. 2013 + 2014. 2015 . 2016 Chữ số tận cùng của A là ................ Câu 1.6: Một hội trường có 270 chỗ ngồi được xếp thành từng hàng và số ghế ở mỗi hàng như nhau. Nếu xếp thêm hai hàng và số ghế mỗi hàng giữ nguyên thì hội trường có 300 chỗ ngồi. Vậy số hàng ghế lúc đầu là: .......... Câu 1.7: Số tự nhiên chỉ có hai ước nguyên là số ........... Câu 1.8: Số tự nhiên x để đạt giá trị nhỏ nhất là: x = ......... Câu 1.9: Chia hai số khác nhau có 5 chữ số cho nhau, có số dư là 49993 và số bị chia chia hết cho 8. Biết thương khác 0. Vậy số bị chia bằng ............ Câu 1.10: Hãy điền dấu >, < , = vào chỗ chấm cho thích hợp. So sánh A = 2015/(-2014) và B = -2016/2015 ta được A ......... B. Bài 2: Đi tìm kho báu Câu 2.1: Số các số có ba chữ số chia 7 dư 3 là ......... • a. 140 • b. 139 • c. 129 • d. 130 Câu 2.2: Cho p là một số nguyên tố lớn hơn 3. Biết p; p + d; p + 2d là số nguyên tố. Khẳng định nào dưới đây là đúng. • a. d chia hết cho 6 • b. d chia 6 dư 1 • c. d chia 6 dư 2 • d. d chia 6 dư 3 Câu 2.3: Số cặp tự nhiên (x; y) thỏa mãn x/5 - 4/y = 1/3 là ........... • a. 4 • b. 3 • c. 1 • d. 2 Câu 2.4: Cho n là số tự nhiên. Trong các số bên dưới, số không là bội của 6 là .......... • a. n3 - n • b. n(n + 1)(n + 2) • c. n2 = 1 với n là số nguyên tố > 3 • d. n3 - n + 2 Câu 2.5: Tổng của n số tự nhiên liên tiếp 1 + 2 + 3 + ..... + n có thể có tận cùng là chữ số nào trong các chữ số dưới đây. • a. 2 • b. 4 • c. 8 • d. 7 Bài 3: Đỉnh núi trí tuệ Câu 3.1: Số các cặp (x; y) nguyên thỏa mãn x > y và x/9 = 7/y là ........ Câu 3.2: Tìm số tự nhiên n sao cho n(n + 2) + n + 2 = 42. Trả lời: n = .......... Câu 3.3: Số tự nhiên n có ba chữ số lớn nhất sao cho 2n + 7 chia hết cho 13 là ......... Câu 3.4: Tìm số nguyên x biết 25 + 24 + 23 + ...... + x = 25 Trả lời: x = .......... Câu 3.5: Tìm ba số nguyên a; b; c biết: a + b - c = -3; a - b + c = 11; a - b - c = -1. Trả lời: (a; b; c) = (.......) Nhập các giá trị theo thứ tự, ngăn cách nhau bởi dấu ";" Câu 3.6: So sánh hai phân số: và ta được A .......... B Điền dấu >, <, = thích hợp vào chỗ chấm Câu 3.7: Số các cặp (x; y; z) nguyên (x ≥ y ≥ z) thỏa mãn IxI + IyI + IzI = 2 là .......... Câu 3.8: Cho góc xOy = 135o. Trên nửa mặt phẳng bờ Oy chứa Ox, vẽ tia Oz sao cho góc yOz vuông. Gọi Ot là tia đối của tia Oz. Khi đó số đo góc xOt là ...........o. Câu 3.9: Viết 2013 thành tổng n số nguyên tố. Giá trị nhỏ nhất của n là .......... Câu 3.10: Tìm các số nguyên x; y (y > 0) biết Ix2 - 1I + (y2 - 3)2 = 2. Trả lời: x = .......; y = ........
a) Tìm các chữ số thích hợp điền vào dấu * sao cho số chia hết cho 5 và 3.
b) Tìm số tự nhiên x thỏa mãn 84 ⋮ x, 150 ⋮ x và x ≤ 3.
+ Để điền các số thích hợp vào chỗ ..... các em ấn chuột vào vị trí ..... rồi dùng các số trên bàn phím để ghi số thích hợp.
+ Để điền dấu >;<;= ... thích hợp vào chỗ ..... tương tự như thao tác điền số. Các em ấn chuột vào vị trí ..... rồi chọn dấu <; =; > trong bàn phím để điền cho thích hợp (Chú ý: để chọn dấu >;< các em phải ấn: Shift và dấu đó).
Bài thi số 119:38
Hãy điền số thích hợp vào chỗ .... nhé !
Câu 1:
Số tự nhiên chia hết cho 2 và 5. Chữ số tận cùng của là
Câu 2:
Khi chia một số tự nhiên cho 4 được số dư là 2. Số dư trong phép chia số tự nhiên đó cho 2 là
Câu 3:
Lúc 8 giờ, một người đi xe đạp từ A đến B cách A một khoảng 10km. Biết rằng người đó đến B lúc 10 giờ 30 phút. Vận tốc của người đi xe đạp là km/h.
1. tìm x biết (3/1*3 + 3/3*5 + 3/5*7 +......+ 3/97*99) - x : 3/2 = 7/3
2. tìm số tự nhiên x,y biết (x-y)^2015 = 5^2015 và phân số x/y rút gọn được thành 4/3
Bài 1: Tính nhanh
a, 3 + 5 + 7 + 9 ...... + 2015
b, 1 + 2 - 3 + 4 - 5 + 6 - 7 + 8 - ..... + 50 - 51
Bài 2: Tìm x biết
a, 2 * x - 138 = 8 * 9
b, { ( 6 * x - 72 ) : 2 - 84 ) } * 28 = 5628
c, 420 + 65 * 4 = ( x + 175 ) : 5 + 30
Bài 3:Hãy đặt dấu ngoặc vào biểu thức sau:
A = 3 * 15 + 18 : 6 + 3 để giá trị của biểu thức A
a ; A = 47
b; Là số tự nhiên bé nhất có thể
c ; Là số tự nhiên lớn nhất có thể
Bài 1:Trong các số 2540, 1347, 1638 số nào chia hết cho 2 ; 3; 5 ; 9 ;
Bài 2:Điền chữ số vào dấu * để số 43* chia hết cho cả 3 và 5
Bài 3:
a) Tìm x là số tự nhiên ; biết 18 chia hết cho x và 30 chia hết cho x
b) Tìm x là số tự nhiên ; biết x chia hết cho 75 ; x chia hết cho 60 và 0<x<200
CÁC BẠN GIẢI HỘ MÌNH NHA
AI LÀM ĐC BÀI NÀO THÌ LÀM NHA
THANK YOU CÁC BẠN NHIỀU
Bài 1: Viết tập hợp A các số tự nhiên lớn hơn 7 và nhỏ hơn 12, sau đó điền kí hệu thích hợp vào chỗ chấm:
9............A ; 14............A