tìm số tự nhiên không để 3.k là số nguyên tố
tìm số tự nhiên không để 7.k là số nguyên tố
ai làm nhanh mik tick nhé
a) Tìm số tự nhiên k để 3.k là số nguyên tố
b) Tìm số tự nhiên k để 7.k là số nguyên tố
BT 121 Trang 47 SGK toán lớp 6 tập 1.
Ai thông mình thì giúp nha !
Làm đầy đủ giúp mình với nha !
Mình ko tick ai xong đầu tiên mà là tick bạn làm đầy đủ và đúng !
Điền vào bảng sau mọi số nguyên tố p mà bình phương của nó không vượt quá a tức là p2 ≤ a:
a | 29 | 67 | 49 | 127 | 173 | 253 |
p | 2, 3, 5 |
Cho biết: Nếu số tự nhiên a (lớn hơn 1 ) không chia hết cho mọi số nguyên tố p mà bình phương không vượt quá a ( tức là p2 ≤ a) thì a là số nguyên tố. Dùng nhận xét trên cho biết số nào trong các số a ở bài 153 là số nguyên tố?
bài 1:
a) Tìm số tự nhiên k để 3 . k là số nguyên tố
b) Tìm số tự nhiên k để 7. k là số nguyên tố
bài 2 :
điền vào bảng sau mọi số nguyên tố p mà bình phương của nó không vượt quá a , tức là p2 < a :
a 29 67 49 127 173 253
p 2,3,5 ...... ...... ...... ..... ........
120. thay chữ số vào dấu * để được số nguyên tố: 5*; 9*.
121. a) tìm số tự nhiên k để 3 × k là số nguyên tố.
b) tìm số tự nhiên k để 7×k là số nguyên tố.
122. điền dấu x vào ô thích hợp:
a) có hai số tự nhiên liên tiếp đều là số nguyên tố. đúng hay sai.
b) có ba số lẻ liên tiếp đều là số nguyên tố.
c) mọi số nguyên tố đều là số lẻ.
d) mọi số nguyên tố đều có chữ số tận cùng là một trong các chữ số 1,3,7,9.
1. Thay chữ số vào dấu * để được số nguyên tố: 5* ; 9*.
2. a. Tìm số tự nhiên k để 3. k là số nguyên tố.
b. Tìm số tự nhiên k để 7. k là số nguyên tố.
Giải dùm nha, cảm ơn trước. làm dùm theo cách lớp 6 nhé
Bài tập 120, 121 trong SGK tập 1/trang 47,48
a) Tìm số tự nhiên k để 3 . k là số nguyên tố .
b) Tìm số tự nhiên k để 7 . k là số nguyên tố .
AI LÀM ĐC TỚ HẬU TẠ ^^~
Bài 1 ( Dạng 1): Cho p là số nguyên tố và 2 số 8p -1; 8p + 1 là số nguyên tố. Hỏi số thứ 3 là số nguyên tố hay hợp số
Bài 2 ( Dạng 1): Tìm số tự nhiên k để dãy k + 1, k + 2,…,k + 10 chứa nhiều số nguyên tố nhất
Bài 3 ( Dạng 2): Tìm số nhỏ nhất A có 6 ước; 9 ước
Bài 4 ( Dạng 2): Chứng minh rằng: (p – 1)! chia hết cho p nếu p là hợp số, không chia hết cho p nếu p là số nguyên tố.Bài 5 ( Dạng 2): Cho 2m – 1 là số nguyên tố. Chứng minh rằng m cũng là số nguyên tố
Bài 6 ( Dạng 2): Chứng minh rằng: 2002! – 1 có mọi ước số nguyên tố lớn hơn 2002
Bài 7 ( Dạng 3): Tìm n là số tự nhiên khác 0 để:
a) n4+ 4 là số nguyên tố
b) n2003+n2002+1 là số nguyên tố
Bài 8 ( Dạng 3): Cho a,b,c,d thuộc N* thỏa mãn ab = cd. Chứng tỏ rằng số A = an+bn+cn+dn là hợp số với mọi số tự nhiên n
Bài 9 ( Dạng 4): Tìm số nguyên tố p sao cho 2p+1 chia hết cho p
Bài 10 ( Dạng 4): Cho p là số nguyên tố lớn hơn 2. Chứng tỏ rằng có vô số số tự nhiên n thỏa mãn n.2n -1 chia hết cho p