Bài 6 : Tìm số nguyên tố p sao cho :
a, p + 10 và p + 14 cũng đều là các số nguyên tố .
b, p + 2 , p + 6 , p + 8 và p + 14 cũng là các số nguyên tố
- Vì sao ?
chứng minh rằng :8p-1 là số nguyên tố thì 8p+1 là hợp số
tìm p;q là số nguyên tố sao cho 7p+qvaf pq+11 đều là số nguyên tố
tìm các số nguyên tố a,b,c sao cho: 2a+3b+6c=78
tìm số nguyên tơố p sao cho các số sau đều là số nguyên tố:
a)p+2 và p+10
b) p+10 và p+20
B1: Tìm 3 số tự nhiên lẻ liên tiếp đồng thời là số nguyên tố .
B2: Tìm số nguyên tố P sao cho :
a) P + 2 và P + 4 cũng là số nguyên tố
b) P + 10 và P + 14 cũng là số nguyên tố
c) P + 2 ; P + 6 và P + 8 cũng là số nguyên tố.
B3: Không tính Tổng ( Hiệu ) sau là số nguyên tố hay hợp sốLÀM
a) 3 . 17 . 39 + 12 .5 .7
b) 33 .112017 - 25 . 52017
c) 13 . 17 + 5 -14 . 16
LÀM CẢ CÁCH GIẢI NHA
Tìm số nguyên tố p, sao cho các số sau cũng là số nguyên tố:
a) p +2 và p+10
b) p+10 và p+20
1.Tìm tất cả các số nguyên tố p để 2^p+p^2 là số nguyên tố
2.Cho p là số nguyên tố và 8p-1 cũng là số nguyên tố.CMR 8p+1 là số nguyên tố
bài 1: cho P và Q là 2 số tự nhiên lớn hơn 3 và P-Q = Z. CHỨNG MINH RẰNG P+Q chia hết cho 12
bài 2: tìm số nguyên tố P sao cho 8P^2 +1 cũng là số nguyên tố
1) Cho A=1234567891011...99 là số nguyên tố hay hợp số
2) Tìm số nguyên tố p<200 biết p chia cho 60 có số dư là hợp số
3) Chứng tỏ các số: 111..11(n chữ số) - 10n và 111..112111...1 là hợp số
4) Cho p; p+20; p+40 là số nguyên tố. Chứng minh rằng p+80 là số nguyên tố.
5) Cho 3 số a;b;c khác o thỏa mãn:
ab=c; bc=4a; ca=96; Tìm a;b;c
1. Tìm n thuộc N để(n+3)(n+4)là một số chính phương
2. Tìm số nguyên tố p để
a)p+10 và p+20 đều là số nguyên tố
b)p+2 và p+94 đều là số nguyên tố
c)p+6;p+8;p+12;p+14 đều là số nguyên tố
3. Cho p1 bé hơn p2 là hai số nguyên tố lẻ liên tiếp
CMR:(p1+p2) :2 là hợp số
3. Tìm số ngyên tố P sao cho P+6, P+8, P+12, P+14 cũng là số nguyên tố