0;3;-5;2;-4
ko vì 42 ko chia hết cho 5
B1:
0;3;-5;2;-4
B2:
không vì 42 không chia hết cho 5
0;3;-5;2;-4
ko vì 42 ko chia hết cho 5
B1:
0;3;-5;2;-4
B2:
không vì 42 không chia hết cho 5
Bài 1:
a, số 8 có là ước chung của 24 và 30 không ? vì sao?
b,số 240 có là bội chung của 30 và 40 không ? vì sao
Bài 2:viết các tập hợp
A, Ư(8);Ư (12) , ước chung của 8 và 12
B,bội của 8; bội của 12; bội chung của 8;12
a) Số 4 có thể là ước chung của n + 1 và 2n + 5 được không? Vì sao?
b) Tìm ước chung ( 2n + 1 ; n + 1)?
c) Tìm tất cả các ước chung của 2 số tự nhiên liên tiếp ?
Bài 1: (1 điểm) Liệt kê các ước của 150.
Bài 2: (1 điểm) Tính số ước của 250 mà không cần liệt kê các ước.
Bài 3: (1 điểm) Liệt kê các ước chung của 250 và 375.
Bài 4: (1 điểm) 1500 và 4500 có bao nhiêu ước chung?
Bài 5: (2 điểm) Biểu thức sau là số nguyên tố hay hợp số? Vì sao?
A = 1 x 3 x 5 x 7. ... .13 + 20
Bài 6: (2 điểm) Tìm x thuộc N để : 2x + 11 chia hết cho x + 2
Bài 1
a) số 4 có thể là ước chung của n+1 và 2n+5 ko ? vì sao
b) tìm ước chung của 2n+1;n+1
c) tìm tất cả các ước chung của 2 STN liên tiếp
Bài 15. a) Tìm sáu bội của 6 ; b) Tìm các bội nhỏ hơn 30 của 7. Bài 16. a) Tìm tất cả các ước của 36 ; b) Tìm các ước lớn hơn 10 của 100. Bài 17. Tìm số tự nhiên x , biết a) x là bội của 11 và 10 x 50 . b) x vừa là bội của 25 vừa là ước của 150. Bài 18. Trong các số: 4827,5670,6915,2007 , số nào: a) chia hết cho 2 ? b) chia hết cho 3 ? c) chia hết cho 5 ? d) chia hết cho 9 ? Bài 19. Trong các số sau: 0,12,17,23,110,53,63,31 , số nào là số nguyên tố? Bài 20. Thay dấu * bằng chữ số thích hợp để mỗi số sau là số nguyên tố: a) 4* b) 7*, c) * d) 2*1 Bài 21. Thay dấu * bằng chữ số thích hợp để mỗi số sau là hợp số: a) 1* ; b) * 10 c) *1 d) *73. Bài 21. a) Tìm tất cả ước chung của hai số 20 và 30. b) Tìm tất cả ước chung của hai số 15 và 27. Bài 23. Tìm ước chung lớn nhất của các số: a) 7 và 14; b) 8,32 và 120 ; c) 24 và 108 ; d) 24,36 và 160. Bài 24. Tìm bội chung nhỏ nhất của các số: a) 10 và 50 ; b) 13,39 và 156 c) 30 và 28 ; d) 35,40 và
Bài 1:Phân tích các số sau ra thừa số nguyên tố: a)36 b) 105
Bài 2:a)Viết tập hợp ước chung của 30 và 45. b)Viết tập hợp ước chung của 42 và 70. c)Tìm ƯCLN của 40 và 70. d)Tìm ƯCLN của 55 và 77.
Bài 3:Trong buổi tổng kết năm học, cô giáo có 24 chiếc bút và 108 quyển vở. Cô giáo muốn chia đều số bút và số quyển vở cho mỗi bạn học sinh. Hỏi cô giáo có thể chia số bút và vở cho nhiều nhất bao nhiêu bạn học sinh?
cho các số 20; 28; 42; 70. Hỏi
a) Số 10 là ước chung của những số nào?
b) Số 14 là ước chung của những số nào?
c) Số 2 có phải là ước chung của các số đó không?
Bài 2: số 8 có phải là ước chung của:
a) 56 và 104
b) 56; 104 và 18
Bài 1. PHÂN TÍCH CÁC SỐ SAU RA THỪA SỐ NGUYÊN TỐ
@) 60 ; b) 84 ; c) 285
d) 1035 ; e) 400; g) 1 000 00
Bài 2. a) Cho số a=5×13.Hãy viết tất cả các ước của a
b) Cho số b=2^5 . Hãy viết tất cả các ước của b
c) Cho số c= 3^2 × 7.Hãy viết tất cả các ước của c
Bài 3.PHÂN TÍCH CÁC SỐ SAU RA THỪA SỐ NGUYÊN TỐ RỒI TÌM TẬP HỢP CÁC ƯỚC CỦA CHÚNG.
51 ; 75 ; 42 ; 30
Bài 4. a ) Tích của 2 SỐ tự nhiên= 42. Tìm hai số đó
b) Tìm hai số tự nhiên a và b biết a < b và a×b=30
Bài 5. Tâm có 28 viên bi. Tâm muốn xếp số bi dó vào các túi sao cho số bi ở các túi là bằng nhau.Hỏi Tâm có thể xếp 28 viên bi đó vào mấy túi ?( Kể cả trường hợp xếp tất cả vào 1 túi ).
Làm ngành hộ Mk nha . THANKS!
1. Cho số \(a=2^3.5^2.11.\) Mỗi số 4, 8, 16, 11, 20 có là ước của a hay không?
2. a) Cho số a = 5 . 13. Hãy viết tất cả các ước của a.
b) Cho số b = \(2^5\). Hãy viết tất cả các ước của b.
c) Cho số c = \(3^2.7\). Hãy viết tất cả các ước của c.
3. Phân tích các số sau ra thừa số nguyên tố rồi tìm tập hợp các ước của mỗi số:
51; 75; 42; 30.
4. a) Tích của hai số tự nhiên bằng 42. Tìm mỗi số.
b) Tích của hai số tự nhiên a và b bằng 30. Tìm a và b, biết rằng a < b.